- Page 1 and 2:
NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG HUỲNH
- Page 3 and 4:
1.2. Liên kết hóa học 1.2.1.
- Page 5 and 6:
22 Ti Titan 1776 [Ar] 3d 2 4s 2 77
- Page 7 and 8:
1.3. Liên kết ion 1.3.1. Mô hì
- Page 9 and 10:
2. Tập hợp các cation và anio
- Page 11 and 12:
a. Δ ≤ 0,6 Liên kết là cộn
- Page 13 and 14:
(a) H 2 F 2 Cl 2 Br 2 I 2 (b) H 2 H
- Page 15 and 16:
Thông số O 2 + O 2 O 2 - O 2 2-
- Page 17 and 18:
1. Liên kết δ là liên kết m
- Page 19 and 20:
9. Vùng ngăn cách giữa vùng h
- Page 21 and 22:
1.6.3. Các yếu tố ảnh hưở
- Page 23 and 24:
Ví dụ: Xét 2 chất cùng có c
- Page 25 and 26:
2. Tác dụng phân cực của ca
- Page 27 and 28:
3. Tác dụng bị phân cực c
- Page 29 and 30:
Hình 1.19 Mô hình của 4 loại
- Page 31 and 32:
Ví dụ: Cl 2 + 2FeCl 2 → 2FeCl
- Page 33 and 34:
Ví dụ: 2H 2 (k) + O 2 (k) → 2H
- Page 35 and 36:
10. Xét một cặp acid-baz liên
- Page 37 and 38:
Arrhenius Không còn sử dụng C
- Page 39:
Ví dụ: NaOH, Mg(OH) 2 , Al(OH) 3
- Page 44 and 45:
2. Khi đi từ trái sang phải t
- Page 46 and 47:
Số oxi hóa của nguyên tử tr
- Page 48 and 49:
3.5.5. Giản đồ pK a 1. Để x
- Page 50 and 51:
3.6. Phản ứng thủy phân 1. C
- Page 52 and 53:
Ví dụ: BCl 3 + 3H 2 O → H 3 BO
- Page 54 and 55:
Chương 4. Phản ứng oxi hóa-k
- Page 56 and 57:
4. Hiệu ứng co f khiến các n
- Page 58 and 59:
Bảng 5.3 Các số oxi hóa bền
- Page 60 and 61:
d. Số oxi hóa của các nguyên
- Page 62 and 63:
. Nếu trong một tác chất có
- Page 64 and 65:
Ta có: 8. Ví dụ 2: Phản ứng
- Page 66 and 67:
7. Chuyển vế, ta có: hay: 8.
- Page 68 and 69:
ΔE < 0 nên phản ứng xảy ra
- Page 70 and 71:
Chương 5. Danh pháp các chất
- Page 72 and 73:
PCl 4 + tetraclorophosphonium 2. Ca
- Page 74 and 75:
3. Nếu hợp chất có nhiều h
- Page 76 and 77:
5.6.5. Tiếp đầu ngữ chỉ s
- Page 78 and 79:
Americium Am 95 Carbon C 6 Antimony
- Page 80 and 81: a Các đồng vị 2 H và 3 H c
- Page 82 and 83: manganese mangan- manganate vanadiu
- Page 84 and 85: • Giữa các vân đạo d của
- Page 86 and 87: • Tính không kim loại tăng,
- Page 88 and 89: 7.3. Đơn chất 7.3.1. Cấu trú
- Page 90 and 91: 7.4.1. Các hợp chất hydracid H
- Page 92 and 93: 7. Ví dụ: Dãy hydracid HX đi t
- Page 94 and 95: 4. Các hợp chất này thường
- Page 96 and 97: 5. Tinh thể van der Waals của o
- Page 98 and 99: 8.4. Các hợp chất của oxygen
- Page 100 and 101: 104,5 0 0,96Å =1,84D 2. Liên kế
- Page 102 and 103: 8.4.3. Các hợp chất peroxyd 8.
- Page 104 and 105: 3. Các dẫn xuất loại này th
- Page 106 and 107: 13. Clor ở chu kỳ 3 với vân
- Page 108 and 109: 9.3.4. Ứng dụng 1. Fluor Sử d
- Page 110 and 111: càng cao thì tính oxi hóa thay
- Page 112 and 113: Chương 10. Phân nhóm 6A: Chalco
- Page 114 and 115: 3. Oxygen có tính khử rất y
- Page 116 and 117: Vídụ: H 2SO 3, H 2SeO 3 vàH 2Te
- Page 118 and 119: h. Phức oxo (=O) kém bền dần
- Page 120 and 121: 11.4. Các hợp chất của các
- Page 122 and 123: Điện tích của X tăng, bán k
- Page 124 and 125: 0 5000 4000 T s d C g/cm 3 3,51 2,2
- Page 126 and 127: 3. Thanhoạttính Sử dụng làm
- Page 128 and 129: Số oxi hóa C Si Ge Sn Pb +2 CO -