05.05.2018 Views

GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

8.4. Các hợp chất của oxygen (−2)<br />

8.4.1. Các oxihydroxid<br />

1. Có thể xem các oxihydroxid có công thức chung MO (OH) là các oxid MO ngậm nước với mô hình:<br />

a b c<br />

O*⇐M←O←H<br />

2. Do các tác dụng:<br />

• Kéo điện tử của O*<br />

• Tác dụng phân cực của nguyên tử trung tâm M n+<br />

3.Độ phân cực của liên kết O–H: tăng<br />

3.Tính ion của liên kết M–OH: giảm<br />

4.Tính chất của chất chuyển từ: baz → lưỡng tính → acid<br />

5.Ví dụ: NaOH, Mg(OH) Al(OH) H SiO , H PO , H SO , HClO<br />

2 3 4 4 3 4 2 4 4<br />

8.4.1.1. Các oxid baz<br />

1. Cation kim loại kiềm, kiềm thổ và chuyển tiếp ở số oxi hóa thấp<br />

2. Tính ion của liên kết M–OH cao<br />

3. Mạng tinh thể ion<br />

4. T , T cao<br />

nc s<br />

5. Khi tan trong nước cho môi trường baz.<br />

Na O + H O → 2Na + + 2OH –<br />

2 2<br />

6. Một số oxid baz ít tan trong nước như MgO sẽ tan trong acid loãng.<br />

Chất<br />

ΔG 0 298 , kJ/mol T nc , 0 C T<br />

s<br />

, 0 C<br />

Độ tan, g/1000g<br />

Na<br />

2<br />

O –379 1132 – 1190<br />

NaOH<br />

K<br />

2<br />

O –322 350 → K<br />

2<br />

O<br />

2<br />

– 1260<br />

KOH<br />

MgO –569 2825 3600<br />

T = 10 –10,74<br />

CaO –604 2614 2850 1,53<br />

Ca(OH)2<br />

FeO –245 1368 –<br />

T = 10 –15,10<br />

8.4.1.2. Các oxid lưỡng tính<br />

1. Cation các kim loại kém hoạt động, kim loại hoạt động ở số oxi hóa không cao: Al O , Cr O , ZnO,<br />

2 3 2 3<br />

CdO,…<br />

2. Tính ion của liên kết M–OH trung bình<br />

98

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!