GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
3. Mạng tinh thể ion có phần cộng hóa trị<br />
4. Ít tan trong nước nhưng có thể tan trong acid hay baz.<br />
Al O + 6HCl → 2AlCl + 3H O<br />
2 3 3 2<br />
Al O + 2NaOH + 3H O → 2Na[Al(OH) ]<br />
2 3 2 4<br />
Chất<br />
ΔG 0 298 , kJ/mol T nc , 0 C T<br />
s<br />
, 0 C<br />
T<br />
ZnO –321 1975<br />
p<br />
Phân hủy<br />
CdO –228 T = 900<br />
thhoa<br />
Phân hủy<br />
Al O<br />
2 3<br />
–1582 2053 > 3000<br />
Cr O<br />
2 3<br />
–1059 2340 3000<br />
10 –17,15<br />
10 –14,23<br />
10 –32,00<br />
10 –30,20<br />
8.4.1.3. Các oxid acid<br />
1. Cation hay NTTT các không kim loại hay kim loại ở số oxi hóa cao<br />
2. Tính ion của liên kết M–OH thấp<br />
3. Mạng tinh thể van der Waals hay có cấu trúc lớp-mạch<br />
4. T , T không cao<br />
nc s<br />
5. Khi tan trong nước cho môi trường acid.<br />
SO + H O → 2H + 2–<br />
+ SO<br />
3 2 4<br />
7. Một số oxid acid không tan trong nước như SiO sẽ tan trong dung dịch baz hay baz nóng chảy.<br />
2<br />
Chất G 0 298, kJ/mol Tnc, 0 C Ts, 0 C Độ tan, g/1000g<br />
SiO 2 –857 1728 2950 Không tan<br />
P 2O 5 –2698 422 p 591 p Vô hạn<br />
SO 3 –369 16,8 44,7 Vô hạn<br />
Cl 2O 7 399 –90 83 Vô hạn<br />
8.4.1.4. Các kiểu oxidkhác<br />
1. Ngoài 3 kiểu oxid trên, còn có một số oxid dị thường có tính chất đặcbiệt.<br />
2. Các oxid dị thường khá trơ hóa học, không tan trong nước, acid lẫnbaz.<br />
3. Ví dụ: N 2O, CO, MnO 2,Zn 2O,…<br />
4. MnO 2 không tan trong H 2SO 4, HNO 3; phản ứng oxi hóa-khử vớiHCl:<br />
MnO 2 + 4HCl MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2O<br />
8.4.1.5. Hợp chất kiểu kimloại<br />
1. Một số kim loại chuyển tiếp tạo được các hợp chất kiểu kim loại như Cr 3O, Ti 6O,Ti 3O,…<br />
99