GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
7. Ví dụ: Dãy hydracid HX đi từ trên xuống dưới trong phân nhóm có tính acid tăng.<br />
Ngtố F %Δ Cl %Δ Br %Δ I<br />
r, 0,64 55 0,99 17 1,14 17 1,33<br />
4,3 20 3,2 6 3,0 10 2,7<br />
Bảng 7.3 pK của các hợp chất H X phân nhóm 5A, 6A và 7A<br />
a n<br />
Hợp chất pK<br />
a1<br />
Hợp chất pK<br />
a1<br />
Hợp chất pK<br />
a1<br />
H<br />
3<br />
N – H<br />
2<br />
O 16 HF 3<br />
H<br />
2<br />
S 7 HCl −7<br />
H<br />
2<br />
Se 4 HBr −9<br />
H<br />
2<br />
Te 3 HI −10<br />
7.4.2. Các hợp chất hydrur cộng hóa trị AH n<br />
1. Là các hợp chất của hydrogen với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn hydrogen không nhiều nên<br />
chưa có khả năng hình thành liên kết ion.<br />
2. Liên kết trong các hợp chất hydrur cộng hóa trị AH<br />
n<br />
có bản chất cộng hóa trị phân cực nên hợp chất có<br />
tính acid.<br />
a. Các hợp chất hydrur cộng hóa trị dễ bay hơi<br />
1. Được hình thành với các nguyên tố muộn chủ yếu thuộc nhóm 4A và 5A có:<br />
Số điện tử hóa trị ≥ Số vân đạo hoá trị<br />
Ví dụ: SiH<br />
4<br />
, GeH<br />
4<br />
, SnH<br />
4<br />
, AsH<br />
3<br />
, PH<br />
3<br />
, SbH<br />
3<br />
,…<br />
2. Các phân tử này đã bão hòa số phối trí nên tồn tại độc lập.<br />
3. Tinh thể của chúng có cấu trúc đảo bao gồm các phân tử bão hòa số phối trí liên kết với nhau bằng<br />
liên kết van der Waals nên có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.<br />
4. Các hydrur loại này có:<br />
a. Tính acid SiH<br />
4<br />
+ 4NaOH → Na<br />
4<br />
SiO<br />
4<br />
+ 4H<br />
2<br />
↑<br />
b. Kém bền 2SbH<br />
3<br />
→ 2Sb + 3H<br />
2<br />
↑<br />
c. Phản ứng mạnh với nước SiH<br />
4<br />
+ 4H<br />
2<br />
O → H<br />
4<br />
SiO<br />
4<br />
+ 4H<br />
2<br />
↑<br />
d. Có tính khử mạnh 2PH<br />
3<br />
+ 4O<br />
2<br />
→ 2H<br />
3<br />
PO<br />
4<br />
92