GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Bảng 5.1 Các tiếp đầu ngữ thông thường và phức tạp<br />
Số<br />
lượng<br />
Tiếp đầu ngữ thông<br />
thường<br />
Tiếp đầu ngữ phức<br />
tạp<br />
Số<br />
lượng<br />
Tiếp đầu ngữ thông<br />
thường<br />
Tiếp đầu ngữ phức<br />
tạp<br />
1 mono 6 hexa hexakis<br />
2 di bis 7 hepta heptakis<br />
3 tri tris 8 octa octakis<br />
4 tetra tetrakis 9 nona nonakis<br />
5 penta pentakis 10 deca decakis,…<br />
Bảng 5.2 Các tiếp đầu ngữ thông thường<br />
Số<br />
lượng<br />
Tiếp đầu ngữ thông<br />
thường<br />
Số<br />
lượng<br />
Tiếp đầu ngữ thông<br />
thường<br />
Số lượng<br />
Tiếp đầu ngữ thông<br />
thường<br />
11 undeca 20 icosa 50 pentaconta<br />
12 dodeca 21 henicosa 52 dopentaconta<br />
13 trideca 22 docosa 60 hexaconta<br />
14 tetradeca 23 tricosa 70 heptaconta<br />
15 pentadeca 30 triaconta 80 octaconta<br />
16 hexadeca 31 hentriaconta 90 nonaconta<br />
17 heptadeca 35 pentatriaconta 100 hectaconta<br />
18 octadeca 40 tetraconta<br />
19 nonadeca 48 octatetraconta<br />
5.7. Danh pháp bằng tiếng Anh<br />
5.7.1. Danh pháp của các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh<br />
Bảng 5.3 Tên gọi, ký hiệu và số thứ tự Z của các nguyên tố hóa học<br />
Tên Ký hiệu Z Tên Ký hiệu Z<br />
Actinium Ac 89 Calcium Ca 20<br />
Aluminium Al 13 Californium Cf 98<br />
77