05.05.2018 Views

GIÁO TRÌNH HÓA HỌC CÁC NGUYÊN TỐ KHÔNG CHUYỂN TIẾP VÀ CHUYỂN TIẾP - NGUYỄN HỮU KHÁNH HƯNG, HUỲNH THỊ KIỀU XUÂN

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

https://app.box.com/s/wosi3kzcandqq4f7uy3xf6s9c6of22l4

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

3. Thanhoạttính Sử dụng làm chất khử màu-mùi, bột màu, chấtđộn,…<br />

4. Silic Sử dụng để điều chế phân lân, thuốc trừ sâu, diêmquẹt,…<br />

5. Germani Sử dụng làm chất bándẫn,…<br />

6. Thiếc Sử dụng làm bao bì thực phẩm, trong kỹ thuậtđiện,…<br />

7. Chì Sử dụng làm ắc qui, phòng chì, chất cản tia phóngxạ,…<br />

12.4. Các hợp chất của các nguyên tố phân nhóm 4A<br />

12.4.1. Các hợp chất H 4E và các dẫn xuất của chúng<br />

1. Các hợp chất H 4E của các nguyên tố phân nhóm 4A là:<br />

CH 4, SiH 4, GeH 4, SnH 4, PbH 4<br />

với năng lượng liên kết giảm từ C đến Pb.<br />

Liên kết C – H C – O Si – H Si – O<br />

E kJ/mol 414 359 319 445<br />

2. Ge, Sn và Pb do độ âm điện của E không cao nên chỉ tạo các hợp chất có số oxi hóa 4 với<br />

các kim loại hoạt động hơn với liên kết có tính kimloại.<br />

3. Tínhoxihóa-khử:TrongcáchợpchấtH 4Evàdẫnxuấtcủacarbonvàsilic,Ecósốoxihóa<br />

4 nên chỉ có tính khử.Khi đi từ trên xuống dưới, tính khử tăng dần.<br />

12.4.1.1. Các hợp chất H 4E<br />

1. CH 4 (H 4C) là một nhiên liệu khí quan trọng từ khí thiênnhiên.<br />

2. Khi đi từ trên xuống dưới, liên kết kém bềndần:<br />

a. SiH 4 (silan) dễ bị phânhủy.<br />

b. PbH 4 kém bền đến mức chỉ chứng minh được sự tồn tại của nó một cách giántiếp.<br />

12.4.1.2. Các dẫn xuất A nE của các hợp chất H nE<br />

a. Carbur kiểu muối<br />

1. Các dẫn xuất carbur kiểu muối là các cabur kim loại với liên kết ion–cộng hóatrị.<br />

2. Chúng có tinh thể kiểu muối và thủy phân tạo thành các hydrocarbon tươngứng.<br />

Dẫn xuất Metan CH4 Etan C2H6 Etylen C2H4 Acetylen C2H2<br />

Ví dụ Li 4C, Be 2C,<br />

Al 4C 3, Mg 2Si<br />

3. Phản ứng phân hủy của các dẫnxuất:<br />

Li 6Si 2 UC 2 CaC 2, Ag 2C 2<br />

Metan Al 4C 3 + 12H 2O 3CH 4 + 4Al(OH) 3<br />

Mg 2Si + 4HCl SiH 4 + 2Mg(OH) 2<br />

Etan Li 6Si 2 + 6HCl Si 2H 6 + 6LiCl<br />

Acetylen 2UC 2 + 8H 2O 2CH 4 + C 2H 4 + 2UO 2(OH) 2<br />

b. Carbur kimloại<br />

CaC 2+2H 2O C 2H 2 +<br />

Ca(OH) 2Mg 2C 3+4H 2O<br />

C 3H 8 +2Mg(OH) 2<br />

1. Các dẫn xuất carbur kiểu kim loại thường là các cabur của các kim loại thuộc phân nhóm<br />

4B, 5B, 6B, 7B và8B.<br />

2. Trong carbur kim loại, carbon xâm nhập vào các lỗ trống bát diện của tinh thể kimloại.<br />

3. Các carbur kim loại thường có thành phần MC, M 2C vàM 3C.<br />

126

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!