1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
4.3. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 103<br />
IV.50.<br />
a.<br />
c.<br />
e.<br />
g.<br />
IV.51.<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
a.<br />
c.<br />
0<br />
∫ 2<br />
0<br />
Bài tập chương 4<br />
Khảo sát sự hội tụ đều của các tích phân sau trong các khoảng tương ứng:<br />
3<br />
∫<br />
dx<br />
+∞<br />
1 + x , (1 < y < +∞) b. ln y x<br />
y 1 x √ dx, (0 ≤ y < +∞)<br />
x<br />
∫<br />
√ +∞<br />
ye<br />
−yx sin(x 2 )<br />
2<br />
dx, (0 ≤ y < +∞) d.<br />
dx, (y ≥ 0)<br />
1 + xy 0<br />
∫ 1<br />
e −y2 (1+x 2) sin ydx, (y ∈ R ) f. x p−1 ln q ( 1) dx, (p, q > 0)<br />
0 x<br />
x y dx<br />
√ , (|y| < 1 ∫ 1<br />
(x − 1)(x − 2)<br />
2 2 ) h. sin(xy)<br />
√ dx, (0 ≤ y ≤ 1).<br />
|x − y|<br />
Xét tính liên tục của các hàm số sau trong miền đã cho tương ứng:<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
ye −xy2 dx, (y ∈ R ) b.<br />
e −(x−y)2 dx, (y ∈ R ) d.<br />
∫ π<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
0<br />
sin x<br />
dx, (0 ≤ y ≤ 2)<br />
x y (π − x)<br />
y<br />
sin[(1 − y 2 )x]<br />
dx, (y ∈ R ).<br />
x<br />
IV.52. Bằng phương pháp đạo hàm hoặc tích phân, hãy tính các tích phân sau với<br />
điều kiện k, a, b, α, β > 0<br />
a.<br />
c.<br />
e.<br />
g.<br />
i.<br />
k.<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ 1<br />
0<br />
Các bài tập định tính<br />
IV.53.<br />
∫ +∞<br />
e −kxsin(αx)<br />
sin(αx). sin(βx)<br />
dx, b.<br />
e −kx dx<br />
x<br />
0 x 2<br />
1 − e −x<br />
∫ +∞<br />
cos xdx, d. e −x2 cos(2xy)dx<br />
x<br />
0<br />
(<br />
e −αx − e −βx) ∫ 1<br />
ln(1 − y 2 x 2 )<br />
sin(xy)dx, f.<br />
0 x 2√ dx, (|y| ≤ 1)<br />
1 − x2 ∫<br />
sin(ax). cos(bx)<br />
+∞<br />
sin 3 (xy)<br />
dx, h.<br />
dx<br />
x<br />
0 x<br />
( sin(ax)<br />
) 2dx,<br />
∫ +∞<br />
cos(ax) − cos(bx)<br />
j. dx<br />
x<br />
0 x 2<br />
ln(1 − y 2 x 2 ∫<br />
)<br />
+∞<br />
e −ax − e −bx<br />
√ dx, (|y| ≤ 1), m.<br />
dx.<br />
1 − x<br />
2<br />
x<br />
Chứng minh rằng tích phân<br />
theo tham số y trong miền y ≥ 0.<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
0<br />
−xy<br />
cos x<br />
e dx, (0 < a < 1) hội tụ đều<br />
xa