1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.5. Chuỗi Fourier 52<br />
được gọi là chuỗi Fourier của hàm f(x) và ký hiệu là:<br />
f ∼ a 0<br />
2 + +∞ ∑<br />
(a n cos nx + b n sin nx)<br />
n=1<br />
Nếu chuỗi này hội tụ đến f(x) trên (−π, π) thì ta nói rằng hàm f(x) có thể khai triển<br />
thành chuỗi Fourier trên đoạn [−π, π].<br />
2.5.2 Khai triển hàm thành chuỗi Fourier<br />
Định nghĩa 2.5.4<br />
Hàm f(x) xác định trên [a, b] được gọi là khả vi từng khúc trên [a, b] nếu ta có thể<br />
chia đoạn [a, b] bởi các điểm chia:<br />
a = x 0 < x 1 < x 2 . . . . . . < x n = b<br />
sao cho f(x) khả vi trên (x i , x i+1 ), ∀ i = 0, n − 1 và tồn tại giới hạn hai phía của<br />
f tại các điểm x i .<br />
Định lý 2.5.5<br />
Nếu hàm f(x) tuần hàm với chu kỳ 2π, khả vi từng khúc trên [−π, π] thì chuỗi Fourier<br />
tương ứng của f hội tụ tại mọi điểm x = x 0 và có tổng:<br />
S(x 0 ) = f(x 0 + 0) + f(x 0 − 0)<br />
.<br />
2<br />
Đặc biệt, nếu f(x) liên tục tại x 0 thì S(x 0 ) = f(x 0 ).<br />
Ta thừa nhận mà không chứng minh định lý trên.<br />
Như vây theo định lý trên thì mọi hàm sơ cấp f xác định trên [−π, π] đều khai<br />
triển được thành chuỗi Fourier, gọi f ∗ chuỗi Fourier của f, khi đó f ∗ (x) =<br />
f(x), ∀ x ∈ (−π, π) và f ∗ (x) là hàm tuần hoàn với chu kỳ 2π trên R . Ta gọi<br />
f ∗ (x) là thác triển tuần hoàn của f(x) từ khoảng [−π, π] lên R . Tuy nhiên ta thấy<br />
rằng f ∗ f(−π) + f(π)<br />
(π) = do vậy f ∗ (x) ≡ f(x) trên đoạn [−π, π] khi và chỉ khi<br />
2<br />
f(−π) = f(π).<br />
Ví dụ 1: Khai triển hàm f(x) = π − x thành chuỗi Fourier trên đoạn [−π, π].<br />
2<br />
Ta có:<br />
a 0 = 1 π∫ π − x<br />
dx = 1 ∣<br />
x2 ∣∣<br />
(πx −<br />
π 2 2π 2 ) π<br />
= π,<br />
−π<br />
a n = 1 π<br />
−π<br />
π∫<br />
−π<br />
π − x<br />
2<br />
cos nxdx =<br />
(π − x)<br />
2π<br />
sin nx<br />
n<br />
∣ π + 1<br />
−π 2π<br />
π∫<br />
−π<br />
sin nx<br />
dx = 0,<br />
n