1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.5. Chuỗi Fourier 50<br />
ln (1 − x) = − +∞ ∑<br />
n=1<br />
x n<br />
, |x| < 1.<br />
n<br />
Vậy với mọi |x| < 1 , ta có:<br />
2<br />
√<br />
1 + 2x<br />
ln 3 1 − x = 1 [ ] 1 +∞∑ [<br />
ln (1 + 2x) − ln (1 − x) = (−1) n−1 2 n + 1 ] x n<br />
3<br />
3 n=1<br />
n<br />
Ví dụ 3: Khai triển hàm f(x) = e x sin x thành chuỗi lũy thừa tại 0.<br />
Ta có: f ′ (x) = e x (sin x + cos x) = √ 2 sin ( x + π 4<br />
)<br />
,<br />
f ′′ (x) = (√ 2 ) 2<br />
e x sin ( x + π 4 + π 4<br />
)<br />
.<br />
Bằng quy nạp ta chứng minh được: f (n) (x) = (√ 2 ) n<br />
e x sin ( x + n. π 4<br />
)<br />
, ∀ n ∈ N .<br />
Mặt khác, ta đã biết hàm e x và hàm sin x khai triển được thành chuỗi lũy thừa với<br />
miền hội tụ là R nên hàm f(x) = e x sin x cũng khai triển được thành chuỗi lũy thừa<br />
trên R , tức là tại x 0 = 0 ta có:<br />
f(x) =<br />
+∞∑<br />
n=0<br />
a n x n .<br />
(√ ) n ( π)<br />
Theo định lý 2.4.12 suy ra a n = f (n) (0) 2 sin n.<br />
=<br />
4 .<br />
n!<br />
n!<br />
Vậy ta có:<br />
(√ ) n ( π)<br />
+∞∑ 2 sin n.<br />
f(x) = e x sin x =<br />
4 .x n , −∞ < x < +∞.<br />
n!<br />
n=0<br />
2.5 Chuỗi Fourier<br />
2.5.1 Khái niệm và tính chất cơ bản của chuỗi Fourier<br />
Định nghĩa 2.5.1<br />
Chuỗi hàm có dạng a 0<br />
2 + +∞ ∑<br />
(a n cos nx + b n sin nx), trong đó a 0 , a n , b n là những số<br />
n=1<br />
thực được gọi là chuỗi lượng giác.<br />
Định lý 2.5.2<br />
Giả sử chuỗi hàm lượng giác a 0<br />
2 + +∞ ∑<br />
(a n cos nx + b n sin nx) hội tụ đều đến hàm<br />
n=1