1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
2.3. Chuỗi hàm 34<br />
1. Chuỗi hàm +∞ ∑<br />
a n (x) hội tụ đều trên S.<br />
n=1<br />
2. Dãy hàm b n (x) đơn điệu với mỗi x cố định và bị chặn đều trên S.<br />
Khi đó chuỗi hàm +∞ ∑<br />
a n (x)b n (x) hội tụ đều trên S.<br />
n=1<br />
Chứng minh: Ta giả thiết rằng dãy hàm {b n (x)} đơn điệu giảm và bị chặn đều bởi<br />
M(nếu không ta xét dãy −b n (x)).<br />
Đặt A k (x) =<br />
k ∑<br />
i=1<br />
a i (x), do chuỗi +∞ ∑<br />
a n (x) hội tụ nên với mọi ε > 0 tồn tại<br />
n=1<br />
∃n 0 = n 0 (ε) sao cho ∀ n > n 0 , ∀ m > 0 ta có:<br />
m+n<br />
∑<br />
|A n+m (x) − A n (x)| =<br />
∣ a k (x)<br />
∣ <<br />
Đặt:<br />
k=n+1<br />
α 1 (x) = a n+1 (x) = A n+1 (x) − A n (x),<br />
α 2 (x) = a n+1 (x) + a n+2 (x) = A n+2 (x) − A n (x),<br />
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
ε<br />
3M , ∀ x ∈ S.<br />
α m (x) = a n+1 (x) + . . . + a n+m (x) = A n+m (x) − A n (x),<br />
khi đó: |α j (x)| ≤ ε , ∀ j = 1, m.<br />
3M<br />
Từ đây ta có:<br />
∣ ∑<br />
a k (x)b k (x) ∣ = ∣ ∣b n+1 (x)α 1 (x) + b n+2 (x) ( α 2 (x) − α 1 (x) ) + . . . +<br />
∣ n+m<br />
k=n+1<br />
b n+m (x) ( α m (x) − α m−1 (x) )∣ ∣ = ∣ ∣α 1 (x) ( b n+1 (x) − b n+2 (x) ) + α 2 (x) ( b n+2 (x)<br />
−b n+3 (x) ) + . . . + α m−1 (x) ( b n+m−1 (x) − b n+m (x) ) + α m (x)b n+m (x) ∣ < ε [ (bn+1<br />
(x) − b n+2 (x) ) + . . . + ( b n+m−1 (x) − b n+m (x) ) + |b n+m (x)|]<br />
3M<br />
≤<br />
ε [<br />
]<br />
b n+1 (x) − b n+m (x) + |b n+m (x)| ≤<br />
ε .3M = ε.<br />
3M<br />
3M<br />
Tóm lại, với mọi ε > 0 tồn tại n 0 = n 0 (ε) sao cho ∀ n > n 0 , ∀ m > 0 ta có:<br />
∣<br />
n+m<br />
∑<br />
k=n+1<br />
a k (x)b k (x) ∣ < ε, ∀ x ∈ S.