1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.5. Chuỗi Fourier 54<br />
Như vậy ∀ x ∈ [0, π] ta có f(x) = f ∗ (x) ∼ a 0<br />
2 + +∞ ∑<br />
a 0 = 2 π<br />
π∫<br />
0<br />
f(x)dx,<br />
a n = 2 π<br />
π∫<br />
0<br />
n=1<br />
f(x) cos nxdx.<br />
a n cos nx trong đó:<br />
Chuỗi Fourier trên được gọi là khai triển chẵn của hàm f(x) trong [0, π].<br />
Ví dụ: Khai triển chẵn hàm f(x) = x(x − 1) thành chuỗi Fourier trên đoạn [0, π].<br />
Ta có:<br />
a 0 = 2 π∫<br />
(x 2 − x)dx = 2 ( x<br />
3 )∣<br />
π 0<br />
π 3 − x2 ∣∣<br />
π<br />
2<br />
= 2π2<br />
0 3 − π,<br />
a n = 2 π∫<br />
(x 2 − x) cos nxdx<br />
π 0<br />
= 2 sin nx<br />
π (x2 − x) ∣ π<br />
n<br />
− 2 π∫<br />
(2x − 1) sin nxdx<br />
0 nπ 0<br />
= 2<br />
nx<br />
(2x − 1)cos ∣ π<br />
nπ n<br />
− 4 π∫<br />
cos nxdx<br />
0 πn 2<br />
=<br />
Vậy ta có khai triển:<br />
2(2π − 1)<br />
π.n 2 .(−1) n + 2<br />
π.n 2.<br />
x(x − 1) = 2π2<br />
3 − π + 2 π<br />
∞∑<br />
n=1<br />
0<br />
[ (2π − 1)(−1) n + 1<br />
]<br />
cos nx.<br />
n 2<br />
Định nghĩa 2.5.7<br />
Giả sử f(x) xác định và khả vi từng khúc trong [0, π]. Hàm f ∗ (x) xác định trên<br />
[−π, π] bởi f ∗ (x) = f(x), ∀ x ∈ [0, π] và f ∗ (x) = −f(−x), ∀ x ∈ [−π, 0], dễ thấy<br />
f ∗ (x) là hàm lẻ và được gọi là thác triển lẻ của f(x) trên [−π, π].<br />
Dễ thấy hệ số Fourier của f trong khai triển Fourier là:<br />
a 0 = 1 π∫<br />
f ∗ (x)dx = 0, ( vì f ∗ (x) là hàm lẻ)<br />
π<br />
a n = 1 π<br />
b n = 1 π<br />
−π<br />
π∫<br />
−π<br />
π∫<br />
−π<br />
f ∗ (x) cos nxdx = 0, ( vì f ∗ (x) cos nx là hàm lẻ)<br />
f ∗ (x) sin nxdx = 2 π<br />
π∫<br />
0<br />
f ∗ (x) sin nxdx = 2 π<br />
π∫<br />
f(x) sin nxdx.<br />
0