1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương 3<br />
Tích phân suy rộng<br />
3.1 Tích phân suy rộng loại 1<br />
3.1.1 Định nghĩa và tính chất của tích phân suy rộng loại 1<br />
Định nghĩa 3.1.1<br />
Cho hàm số f : [a, +∞) → R , khả tích trong mọi đoạn hữu hạn [a, A], (A ≥ a)<br />
A∫<br />
của [a, +∞). Đặt F (A) = f(x)dx.<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
A∫<br />
Ký hiệu f(x)dx = lim F (A) = lim f(x)dx được gọi là tích phân suy rộng<br />
a<br />
A→+∞ A→+∞ a<br />
loại 1 của hàm f(x) trong khoảng [a, +∞).<br />
1. Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim<br />
rộng<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
2. Nếu giới hạn lim<br />
tích phân<br />
f(x)dx hội tụ và I =<br />
A∫<br />
A→+∞ a<br />
+∞<br />
∫<br />
a<br />
A∫<br />
A→+∞ a<br />
+∞<br />
∫<br />
a<br />
f(x)dx = I thì ta nói rằng tích phân suy<br />
f(x)dx.<br />
f(x)dx không tồn tại hoặc bằng +∞, −∞ thì ta nói rằng<br />
f(x)dx phân kỳ.<br />
Định nghĩa 3.<strong>1.2</strong><br />
Nếu hàm f(x) xác định trong khoảng vô hạn (−∞, a] khả tích trong mọi đoạn hữu<br />
hạn [B, a], (B ≤ a) thì tích phân suy rộng của f(x) trên khoảng (−∞, a] được định<br />
nghĩa bằng công thức:<br />
∫ a<br />
∫ a<br />
f(x)dx = lim f(x)dx.<br />
−∞<br />
B→−∞<br />
B<br />
63