1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.4. Chuỗi lũy thừa 48<br />
2. Khai triển hàm lượng giác sin x, cos x thành chuỗi lũy thừa.<br />
Ta có sin (n) (x) = sin(x + nπ 2 ) nên sin(n) (0) = sin( nπ 2 ).<br />
Suy ra chuỗi Taylor của sin x là x − x3<br />
3! + x5<br />
5! − x7<br />
7! + . . .<br />
Dễ thấy chuỗi +∞ ∑<br />
(−1) n x 2n+1<br />
có bán kính hội tụ là +∞.<br />
(2n + 1)!<br />
n=0<br />
Đặt S(x) = +∞ ∑<br />
(−1) n x 2n+1<br />
(2n + 1)! ta có S′′ (x) = −S(x) và S(0) = 0, S ′ (0) = 1.<br />
n=0<br />
Giải phương trình vi phân ta được S(x) = sin x.<br />
Đạo hàm hai vế của đẳng thức:<br />
sin x = +∞ ∑<br />
(−1) n x 2n+1<br />
(2n + 1)!<br />
ta được:<br />
n=0<br />
cos x = +∞ ∑<br />
(−1) n x2n<br />
n=0<br />
(2n)! .<br />
Chú ý: Nếu áp dụng định lý 2.4.14 thì ta có ngay kết quả vì:<br />
| sin (n) (x)| = ∣ sin ( x + nπ )∣ ∣ ≤ 1, ∀ x ∈ R .<br />
2<br />
3. Khai triển hàm ln(x + 1) thành chuỗi lũy thừa.<br />
Ta có: 1 + t + t 2 + . . . + t n + . . . = 1 , ∀ t ∈ (−1, 1).<br />
1 − t<br />
Suy ra 1 − t + t 2 − t 3 + . . . + (−1) n t n + . . . = 1 , ∀ t ∈ (−1, 1)<br />
1 + t<br />
Tích phân hai vế ta được:<br />
ln(1 + x) =<br />
∫ x<br />
0<br />
+∞<br />
dt<br />
1 + t = ∑<br />
(−1) n<br />
n=0<br />
∫x<br />
0<br />
t n dt =<br />
+∞∑<br />
n=0<br />
(−1) n xn+1<br />
n + 1<br />
, ∀ x ∈ (−1, 1).<br />
4. Khai triển hàm arctg x thành chuỗi lũy thừa.<br />
1<br />
Áp dụng khai triển<br />
1 + t = 1 − 2 t2 + t 4 − . . . + (−1) n .t 2n + . . . , ∀ t ∈ (−1, 1).<br />
Tích phân hai vế ta được