1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
3.2. Tích phân suy rộng loại 2 82<br />
III.45.<br />
Khảo sát sự hội tụ của các tích suy rộng sau:<br />
a.<br />
c.<br />
e.<br />
g.<br />
i.<br />
∫ π<br />
2<br />
0<br />
∫ 1<br />
0<br />
∫ 1<br />
0<br />
∫ +∞<br />
1<br />
∫ 1<br />
Bài tập định tính:<br />
0<br />
dx<br />
√ 1 − cos x<br />
b.<br />
ln(1 + x 4 3)<br />
√ x sin x<br />
dx d.<br />
x α (1 − x) β dx f.<br />
dx<br />
x p . ln q x<br />
x p ln p ( 1 x )dx<br />
h.<br />
∫ 1<br />
0<br />
∫ 1<br />
0<br />
∫ +∞<br />
0<br />
∫ π<br />
2<br />
0<br />
e x − 1<br />
1 − √ cos x dx<br />
ln x<br />
√<br />
1 − x<br />
2 dx<br />
dx<br />
x p + x q<br />
dx<br />
sin p (x). cos q (x)<br />
III.46. Chứng minh rằng nếu f ′ (x) đơn điệu tăng và dần ra +∞ khi x → +∞ thì<br />
+∞ ∫<br />
+∞ ∫<br />
các tích phân sin(f(x))dx và cos(f(x))dx hội tụ.<br />
0<br />
0<br />
III.47. Giả sử f(x) xác định trong khoảng [a, +∞) và tuần hoàn với chu kỳ T > 0,<br />
còn g(x) đơn điệu trong khoảng [a, +∞) và dần về 0 khi x → +∞<br />
a. Chứng minh rằng nếu<br />
b. Giả sử rằng<br />
và<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
III.48.<br />
hay không?<br />
III.49.<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
a+T ∫<br />
a<br />
a+T ∫<br />
a<br />
f(x)dx = 0 thì tích phân<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
f(x)g(x)dx hội tụ.<br />
f(x)dx = k ≠ 0, chứng minh rằng các tích phân<br />
g(x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.<br />
Nếu tích phân<br />
Giả sử<br />
+∞ ∫<br />
+∞ ∫<br />
f(x)ϕ(x)dx có hội tụ hay không?<br />
a<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
f(x)g(x)dx<br />
f(x)dx hội tụ thì có nhất thiết f(x) → 0 khi x → +∞<br />
f(x)dx hội tụ còn ϕ(x) là hàm bị chặn thì tích phân