1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
2.3. Chuỗi hàm 32<br />
Như vậy với mọi ε > 0 tồn tại n 0 để với mọi n > n 0 và mọi p > 0 ta có:<br />
∣<br />
∣u n+1 (x) + u n+2 (x) . . . + u n+p (x) ∣ ∣ < ε, ∀x ∈ U.<br />
Theo tiêu chuẩn Cauchy suy ra chuỗi +∞ ∑<br />
u n (x) hội tụ đều trên U.<br />
n=1<br />
Ví dụ 1: Xét tính hội tụ đều của chuỗi hàm +∞ ∑<br />
Dễ thấy ∀ x ∈ R ta có: |U n (x)| =<br />
Do chuỗi +∞ ∑<br />
n=1<br />
1<br />
n hội tụ nên chuỗi hàm +∞ ∑<br />
2<br />
n=1<br />
| cos nx|<br />
n 2 + x 4 < 1 n 2.<br />
n=1<br />
Ví dụ 2: Xét sự hội tụ của chuỗi hàm +∞ ∑<br />
n=1<br />
n=1<br />
cos nx<br />
n 2 + x<br />
(<br />
1 2x + 1<br />
2 n x + 2<br />
cos nx<br />
n 2 + x 4 trên R .<br />
hội tụ đều trên R .<br />
4<br />
) n<br />
trên đoạn [−1, 3].<br />
Dễ thấy ∣ 2x + 1<br />
∣<br />
∣ = ∣2 − 3<br />
∣ < 7 , ∀ x ∈ [−1, 3]<br />
x + 2 x + 2 5 do vậy |U n (x)| = ∣ 2x + 1<br />
x + 2 .1 ∣ n ( 7<br />
) n,<br />
≤ ∀ x ∈ [−1, 3].<br />
2 10<br />
Mặt khác, chuỗi số +∞ ∑ ( 7<br />
) n ∣ ∣∣ 7<br />
hội tụ do ∣ < 1.<br />
n=1 10<br />
10<br />
Như vậy chuỗi +∞ ∑ 1<br />
( 2x + 1<br />
) n<br />
hội tụ đều trên [−1, 3] theo dấu hiệu Weierstrass.<br />
2 n x + 2<br />
Định lý 2.3.6 (Dấu hiệu Dirichlet)<br />
Giả sử rằng hai chuỗi hàm +∞ ∑<br />
a n (x), +∞ ∑<br />
b n (x) xác định trên S thỏa mãn 2 điều kiện:<br />
n=1<br />
n=1<br />
∑<br />
1. Dãy tổng riêng: A n (x) = n a k (x) bị chặn đều trên S, nghĩa là tồn tại M > 0<br />
sao cho:<br />
|A n (x)| =<br />
k=1<br />
∣ n ∑<br />
k=1<br />
a k (x) ∣ ≤ M, ∀ n ∈ N ∗ , ∀ x ∈ S.<br />
2. Với mọi x ∈ S cố định dãy b n (x) đơn điệu và b n (x) hội tụ đều đến 0.<br />
Khi đó chuỗi hàm +∞ ∑<br />
a n (x)b n (x) hội tụ đều trên S.<br />
n=1<br />
✷