1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
4.3. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 92<br />
= cos(ye2y )<br />
y<br />
= cos(ye2y )<br />
y<br />
− cos(y3 )<br />
y<br />
− 3 cos(y3 )<br />
y<br />
+ 2 cos(ye 2y ) − 2 cos(y3 )<br />
y<br />
+ 2 cos(ye 2y ).<br />
4.3 Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số<br />
4.3.1 Định nghĩa hội tụ và hội tụ đều tích phân suy rộng phụ thuộc tham số<br />
Định nghĩa 4.3.1<br />
Giả sử f(x, y) là hàm số xác định với mọi x ∈ [a, +∞) và y ∈ Y ⊂ R sao cho<br />
với mỗi y cố định thì f(x, y) khả tích suy rộng trong khoảng [a, +∞). Khi đó<br />
+∞ ∫<br />
I(y) = f(x, y)dx là một hàm số xác định trong Y và được gọi là tích phân suy<br />
a<br />
rộng phụ thuộc tham số.<br />
Theo định nghĩa tích phân suy rộng thì với mỗi y ∈ Y ta có:<br />
I(y) =<br />
lim<br />
A→+∞<br />
∫ A<br />
a<br />
f(x, y)dx<br />
Tức là: với mọi ε > 0 tồn tại A 0 = A 0 (ε, y) sao cho với mọi A > A 0 thì:<br />
+∞<br />
∫<br />
A∫<br />
+∞<br />
∫<br />
∣ f(x, y)dx − f(x, y)dx∣ = ∣ f(x, y)dx∣ < ε<br />
a<br />
trong đó A 0 (ε, y) nói chung phụ thuộc cả ε và y.<br />
a<br />
Ví dụ: Hàm f(x, y) = y khả tích trên [1, +∞) với mỗi y ∈ R . Ta có:<br />
x2 I(y) =<br />
∫+∞<br />
1<br />
y<br />
x 2dx =<br />
lim<br />
A→+∞<br />
∫ A<br />
Định nghĩa 4.3.2<br />
Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số:<br />
I(y) =<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
1<br />
f(x, y)dx,<br />
A<br />
y<br />
x = lim<br />
[ y − 2 A→+∞ 3A + y ] y = 3 3 3 .<br />
y ∈ Y<br />
được gọi hội tụ đều trên Y nếu với mọi ε > 0 tồn tại A 0 = A 0 (ε) (không phụ thuộc<br />
y) sao cho với mọi A > A 0 và y ∈ Y thì: