1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>1.2</strong>. Sự hội tụ của chuỗi số dương 4<br />
<strong>1.2</strong> Sự hội tụ của chuỗi số dương<br />
<strong>1.2</strong>.1 Các dấu hiệu so sánh của chuỗi số dương<br />
Chuỗi số +∞ ∑<br />
a n mà mọi số hạng a n đều dương được gọi là chuỗi số dương .<br />
n=1<br />
Khi đó: A n+1 = A n + a n+1 > A n , tức là dãy tổng riêng tăng. Do vậy :<br />
1. Nếu A n bị chặn thì tồn tại lim<br />
n→+∞ A n = A tức là chuỗi hội tụ.<br />
2. Nếu A n không bị chặn thì lim<br />
n→+∞ A n = +∞ tức là chuỗi phân kỳ.<br />
Định lý <strong>1.2</strong>.1 (Dấu hiệu so sánh)<br />
Giả sử +∞ ∑<br />
a n và +∞ ∑<br />
b n là hai chuỗi số dương thỏa mãn điều kiện: tồn tại n 0 và c > 0<br />
n=1<br />
n=1<br />
sao cho a n ≤ c.b n , ∀n ≥ n 0 . Khi đó:<br />
1. Nếu chuỗi +∞ ∑<br />
b n hội tụ thì chuỗi +∞ ∑<br />
a n hội tụ.<br />
n=1<br />
n=1<br />
2. Nếu chuỗi +∞ ∑<br />
a n phân kỳ thì chuỗi +∞ ∑<br />
b n cũng phân kỳ.<br />
n=1<br />
n ∑<br />
Chứng minh: Đặt: S n = a k , T n = b k , khi đó S n ≤ c.T n<br />
k=n 0 k=n 0<br />
n=1<br />
n ∑<br />
1. Nếu +∞ ∑<br />
b k = n ∑0−1<br />
b k + +∞ ∑<br />
b k hội tụ suy ra chuỗi +∞ ∑<br />
b k hội tụ, hay dãy T n bị<br />
k=1 k=1 k=n 0 k=n 0<br />
chặn bởi M suy ra dãy S n bị chặn bởi c.M, tức là +∞ ∑<br />
a k hội tụ suy ra chuỗi<br />
k=n 0<br />
+∞∑<br />
k=1<br />
a k hội tụ.<br />
2. Nếu +∞ ∑<br />
a k phân kỳ tức là chuỗi +∞ ∑<br />
a k phân kỳ do đó lim S n = +∞ theo bất<br />
k=1<br />
k=n<br />
n→+∞<br />
0<br />
đẳng thức trên suy ra lim T n = +∞ tức là chuỗi +∞ ∑<br />
b k phân kỳ suy ra chuỗi<br />
n→+∞<br />
k=n 0<br />
+∞∑<br />
k=1<br />
b k phân kỳ.<br />
✷