1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
3.1. Tích phân suy rộng loại 1 67<br />
Vậy tích phân<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
dx<br />
hội tụ nếu α > 1 và phân kỳ nếu α ≤ 1.<br />
xα Chú ý: Kết quả này là rất quan trọng vì nó được sử dụng nhiều lần trong cả lý thuyết<br />
và bài tập.<br />
3.<strong>1.2</strong> Các dấu hiệu so sánh<br />
Định lý 3.1.7<br />
Giả sử f(x), g(x) là những hàm xác định trong khoảng [a, +∞), khả tích trong mọi<br />
đoạn hữu hạn [a, A], (A > a) và:<br />
Khi đó:<br />
1. Nếu<br />
2. Nếu<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
Chứng minh:<br />
g(x)dx hội tụ thì<br />
0 ≤ f(x) ≤ g(x), ∀ x ∈ [a, +∞).<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
f(x)dx phân kỳ thì<br />
a<br />
f(x)dx ≤<br />
f(x)dx cũng hội tụ và ta có bất đẳng thức:<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
g(x)dx.<br />
g(x)dx cũng phân kỳ.<br />
1. Theo giả thiết f(x) ≤ g(x), ∀ x ∈ [a, A] nên:<br />
A∫<br />
A∫<br />
F (A) = f(x)dx ≤ g(x)dx = G(A) với mọi A > a.<br />
a<br />
Cho A → +∞ ta có: F (A) ≤<br />
Do f(x) ≥ 0 nên hàm F (A) =<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
a<br />
A∫<br />
a<br />
g(x)dx = M < +∞.<br />
f(x)dx tăng, hơn nữa nó bị chặn bởi M nên<br />
+∞<br />
tồn tại lim F (A) = N hữu hạn, tức là ∫<br />
f(x)dx hội tụ.<br />
A→+∞<br />
2. Do<br />
lim<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
A→+∞<br />
+∞<br />
f(x)dx phân kỳ và hàm F (A) =<br />
0<br />
A∫<br />
0<br />
f(x)dx tăng nên<br />
F (A) = +∞. Mặt khác G(A) ≥ F (A), ∀ A > a suy ra:<br />
∫<br />
a<br />
+∞<br />
g(x)dx = lim G(A) = +∞, tức là ∫<br />
g(x)dx phân kỳ.<br />
A→+∞<br />
a<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
f(x)dx =