1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
4.3. Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số 104<br />
IV.54.<br />
Giả sử hàm f(x) liên tục với x ≥ 0. Chứng minh rằng nếu tích phân:<br />
I(y) =<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
x y f(x)dx<br />
hội tụ với y = a và y = b, (a < b) thì tích phân I(y) hội tụ đều trong đoạn [a, b].<br />
IV.55.<br />
Chứng minh rằng tích phân:<br />
+∞ ∫ x sin(βx)<br />
dx, (α, β > 0)<br />
α 2 + x2 hội tụ đều theo tham số β trong miền β ≥ β 0 > 0.<br />
∫<br />
IV.56. Chứng minh rằng tích phân I(y) =<br />
0<br />
+∞<br />
1<br />
cos(xy)<br />
x a dx, (0 < a < 1) hội<br />
tụ đều trong miền y ≥ y 0 > 0 và không hội tụ đều trong miền y > 0.<br />
IV.57.<br />
rằng:<br />
IV.58.<br />
rằng:<br />
Giả sử f(x) là hàm khả tích suy rộng trong khoảng (0, +∞). Chứng minh<br />
+∞ ∫<br />
lim e −αx f(x)dx =<br />
α→0 +<br />
0<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
f(x)dx.<br />
Giả sử f(x) là hàm liên tục và bị chặn trong khoảng [0, +∞). Chứng minh<br />
π<br />
lim<br />
y→0 2<br />
+∞ ∫<br />
0<br />
yf(x)<br />
x 2 + y2dx = f(0).<br />
∫ 1 sin ( )<br />
y<br />
x<br />
IV.59. Chứng minh rằng hàm F (y) = dx liên tục trong khoảng (0, 1).<br />
0 x y<br />
+∞ ∫ sin(xy)<br />
IV.60. Chứng minh rằng hàm I(y) =<br />
dx có đạo hàm tại mọi điểm<br />
0 x<br />
y ≠ 0, tuy nhiên không thể lấy đạo hàm qua dấu tích phân.<br />
+∞ ∫ cos x<br />
IV.61. Chứng minh rằng hàm F (y) =<br />
1 + (x + y) 2dx liên tục và khả vi trên<br />
R .<br />
0