1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
2.3. Chuỗi hàm 30<br />
Thật vậy, theo ví dụ 1 của định nghĩa 2.3.1, chuỗi hàm +∞ ∑<br />
x n hội tụ đến hàm<br />
( ) 1<br />
trên (−1, 1). Mặt khác, từ đẳng thức lim 1 + x x<br />
= e, đặt x = − 1<br />
x→0 n<br />
(<br />
lim 1 − 1 −n<br />
= e,<br />
n→+∞ n)<br />
vậy nên lim<br />
(1 n. − 1 ) n+1 n − 1<br />
= lim (<br />
n→+∞ n n→+∞<br />
1 − 1 ) −n<br />
= +∞,<br />
n<br />
(<br />
do đó tồn tại m 0 sao cho với mọi n ≥ m 0 thì n. 1 −<br />
n) 1 n+1<br />
> 1.<br />
Khi đó ∃ ε = 1, ∀ n 0 ∈ N ∗ , ∃ n = max{n 0 , m 0 } + 1 và ∃ x = 1 − 1 n để:<br />
∑<br />
∣ n x k −<br />
k=1<br />
x<br />
∣ =<br />
1 − x<br />
∣ x − xn+1<br />
1 − x − x<br />
2.3.2 Các dấu hiệu hội tụ đều của chuỗi hàm<br />
Định lý 2.3.3 (Tiêu chuẩn Cauchy)<br />
Điều kiện cần và đủ để chuỗi hàm +∞ ∑<br />
k=1<br />
n=1<br />
ta được:<br />
(<br />
∣ = ∣ xn+1<br />
∣ = n. 1 − 1 n+1<br />
> 1.<br />
1 − x 1 − x n)<br />
x<br />
1 − x<br />
u k (x) hội tụ đều trên U ⊂ R là với mọi ε > 0<br />
tồn tại n 0 = n 0 (ε) không phụ thuộc x sao cho với mọi n > n 0 , với mọi p ∈ N ∗ ta<br />
có:<br />
|u n+1 (x) + u n+2 (x) + · · · + u n+p (x)| < ε, ∀x ∈ U.<br />
Chứng minh:<br />
1. Điều kiện cần: Giả sử +∞ ∑<br />
u k (x) hội tụ đều trên U đến hàm S(x).<br />
k=1<br />
Khi đó với mọi ε > 0, tồn tại n 0 > 0 sao cho với mọi n > n 0 ta có<br />
∣<br />
∑ n u k (x) − S(x) ∣ < ε 2 , ∀ x ∈ U<br />
suy ra<br />
k=1<br />
∣ − n+p ∑<br />
u k (x) + S(x) ∣ < ε 2 , ∀ x ∈ U, ∀p ∈ N ∗ .<br />
k=1<br />
Cộng hai vế của bất đẳng thức ta được:<br />
∣ n+p ∑<br />
k=n+1<br />
2. Điều kiện đủ: Đặt S n (x) = u 1 (x) + . . . + u n (x).<br />
u k (x) ∣ ∣ < ε, ∀ x ∈ U.