1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
1.2 Sá»± há»i tụ của chuá»i sá» dÆ°Æ¡ng - lib - Äại há»c ThÄng Long
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
2.4. Chuỗi lũy thừa 44<br />
là 1, suy ra mọi x ∈ (−1, 1) chuỗi hội tụ đến hàm S(x) và ta có<br />
x∫<br />
S(t)dt = +∞ ∑<br />
x∫<br />
(n + 1) t n dt = +∞ ∑<br />
x n+1 =<br />
x<br />
0<br />
n=0 0 n=0 1 − x .<br />
( x<br />
) ′ 1<br />
Đạo hàm hai vế ta được: S(x) = =<br />
1 − x (1 − x) 2, ∀ x ∈ (−1, 1).<br />
Thay x = 1 5<br />
ta có kết quả:<br />
+∞∑<br />
n=0<br />
Định lý 2.4.9<br />
Giả sử chuỗi lũy thừa +∞ ∑<br />
Khi đó:<br />
n=0<br />
n + 1<br />
= S ( 1) 1 25<br />
=<br />
5 n 5 (1 − 1 =<br />
5<br />
)2 16 .<br />
a n x n có bán kính hội tụ R > 0 và S(x) = +∞ ∑<br />
a n x n .<br />
1. Chuỗi lũy thừa +∞ ∑<br />
n.a n x n−1 cũng có bán kính hội tụ là R.<br />
n=1<br />
2. Tổng S(x) là hàm khả vi trong (−R, R) và ta có:<br />
S ′ (x) = +∞ ∑<br />
n.a n x n−1 .<br />
Chứng minh:<br />
n=1<br />
1. Đặt ρ = lim n√ |a n | khi đó lim n√ n.|a n | = ρ, điều này có nghĩa là chuỗi lũy<br />
thừa +∞ ∑<br />
n.a n x n−1 có bán kính hội tụ là R.<br />
n=1<br />
2. Lấy x 0 bất kỳ thuộc (−R, R) khi đó tồn tại r > 0 sao cho x 0 ∈ (−r, r) và<br />
[−r, r] ⊂ (R, R) theo định lý 2.4.3 chuỗi +∞ ∑<br />
a n x n và +∞ ∑<br />
na n x n−1 cũng hội tụ<br />
đều trên [−r, r]. Theo định lý 2.3.11 suy ra S(x) là hàm khả vi trên (−r, r) và<br />
S ′ (x) = +∞ ∑<br />
na n x n−1 , ∀ x ∈ (−r, r).<br />
n=1<br />
Vì x 0 ∈ (−r, r) nên ta có cũng có<br />
n=0<br />
S ′ (x 0 ) = +∞ ∑<br />
n=1<br />
n=1<br />
na n x n−1<br />
0 .<br />
Do x 0 bất kỳ thuộc (−R, R) nên ta có S ′ (x) = +∞ ∑<br />
na n x n−1 , ∀ x ∈ (−R, R).<br />
n=1<br />
n=0<br />
✷