- Page 1 and 2:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01 Câu 1: Kh
- Page 3 and 4:
Câu 14: Cho a, b là các số th
- Page 5 and 6:
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có
- Page 7 and 8:
D. Hai đường thẳng a và b tr
- Page 9 and 10:
A. 8 B. 9 C. 12 D. 16 Câu 46: Cho
- Page 11 and 12:
* Bổ trợ kiến thức: Một s
- Page 13 and 14:
Lập bảng biến thiên và dự
- Page 15 and 16:
x Đặt t 2 t 0 , ta được 2
- Page 17 and 18:
Câu 15: Đáp án 1 1 1 x 1 1 1 T
- Page 19 and 20:
Ta có I là trung điểm của AB
- Page 21 and 22:
Có 1 3i z 1 2i z 1 2i, 1 i 1 3
- Page 23 and 24:
Do đó: ABC A'BC BC BC AH,B
- Page 25 and 26:
Câu 40: Đáp án C (S) có tâm I
- Page 27 and 28:
Ta có S SAB 2 7a S SCD 10 2 1 1 7
- Page 29 and 30:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02 Câu 1: T
- Page 31 and 32:
C. log a 1 1 . D. log x log x a a
- Page 33 and 34:
P z1 i 1 4, khi P đạt giá tr
- Page 35 and 36:
Câu 41: Trong không gian Oxyz , c
- Page 37 and 38:
2 Thay vào bất phương trình
- Page 39 and 40:
- Nếu tồn tại số 0 hàm s
- Page 41 and 42:
x Hướng dẫn giải: Ta có log
- Page 43 and 44:
Một mặt phẳng tùy ý vuông
- Page 45 and 46:
Ta có 2 2 2 2 iw 2i w 2
- Page 47 and 48:
phẳng ta dựng một đường
- Page 49 and 50:
tuyến của mặt phẳng P thì
- Page 51 and 52:
Tam giác vuông ABC ,có Diện t
- Page 53 and 54:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 03 1 2 3 3 3
- Page 55 and 56:
Câu 10: Sau 13 năm ra trường,
- Page 57 and 58: Câu 19: Họ nguyên hàm của h
- Page 59 and 60: C. H là tâm đường tròn ngo
- Page 61 and 62: Câu 47: Cho khối chóp S. ABCD c
- Page 63 and 64: Xét những điểm M có hoành
- Page 65 and 66: Lập bảng biến thiên của g
- Page 67 and 68: Khi áp dụng công thức này c
- Page 69 and 70: Câu 20: Đáp án B. * Hướng d
- Page 71 and 72: Câu 26: Đáp án D. * Hướng d
- Page 73 and 74: a 5 SH tan 2 3 2 5 HO a 3 6 * B
- Page 75 and 76: Hướng dẫn giải: Dễ dàng c
- Page 77 and 78: Ta có 1 AH AC a SH AH.tan 45
- Page 79 and 80: 27
- Page 81 and 82: D. Hàm số x 1, x 2 f x nghị
- Page 83 and 84: A. C. 3 x 4 3 3ln x x C. B. 3 3
- Page 85 and 86: 2 Câu 28: Tìm giá trị lớn nh
- Page 87 and 88: Câu 40: Trong không gian với h
- Page 89 and 90: 2 2 2 2 MN 1 x 1 y 2 x y 2 x
- Page 91 and 92: Khi đó 4 1 4 1 5 S , x 0;
- Page 93 and 94: 2 2 t t1 3t 4 t 4 t 3 0 t 1;3
- Page 95 and 96: Câu 15: Đáp án: B. x 0 x 1
- Page 97 and 98: 2 2 2 AB AS BS a 2 AH . 2 4 2
- Page 99 and 100: 2 2 2 2 2 2 2 2 a b1 a b a b 2
- Page 101 and 102: • Bổ trợ kiến thức: Kho
- Page 103 and 104: • Hướng dẫn giải: Ta có I
- Page 105 and 106: • Hướng dẫn giải: Gọi H
- Page 107: ĐỀ MINH HỌA SỐ 05 3 2 Câu 1
- Page 111 and 112: Câu 18: Nhờ ý nghĩa hình họ
- Page 113 and 114: A. C. 2(a+b+c) R B. 3 1 R = 2 a +
- Page 115 and 116: Câu 42: Giả sử tồn tại gi
- Page 117 and 118: Vậy CB x 2 2 2 x1; x2 x1
- Page 119 and 120: Câu 9: Đáp án A Hướng dẫn
- Page 121 and 122: Diện tích S của hình phẳng
- Page 123 and 124: BC AB BC SAB BC AH BC SA Ta
- Page 125 and 126: 4 2 4 2 2 Ta có 2 y sin x 2c
- Page 127 and 128: + “Nếu hai mặt phẳng cắt
- Page 129 and 130: Trong không gian Oxyz cho phương
- Page 131 and 132: Câu 49: Đáp án B Hướng dẫn
- Page 133 and 134: Câu 8: Tìm tất cả các giá t
- Page 135 and 136: 5 4 C. d B ', HIK cm 14 2 D. d B
- Page 137 and 138: 1 n B. Phương trình f x f c
- Page 139 and 140: 1 a 0 1 Câu 46: Nếu f x d
- Page 141 and 142: Phương trình đường tròn ngo
- Page 143 and 144: x Hướng dẫn giải: Đặt 2
- Page 145 and 146: Câu 12: Đáp án A Hướng dẫ
- Page 147 and 148: Cho hình lập phương ABCD. A B
- Page 149 and 150: + Hai là biết điểm thuộc m
- Page 151 and 152: Hướng dẫn giải: Ta có hàm
- Page 153 and 154: Để trong khai triển đã cho c
- Page 155 and 156: + Khi g a . g b 0 g a gb 0 0 nên a
- Page 157 and 158: Câu 38: Đáp án D Hướng dẫ
- Page 159 and 160:
Cho hàm số f x xác định trê
- Page 161 and 162:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 07 Câu 1: T
- Page 163 and 164:
A. Pmin 19 . B. Pmin 13 . C. Pmin
- Page 165 and 166:
A(x 0 ta 1) B(y0 ta 2) C(z 0 ta
- Page 167 and 168:
Câu 33: Cho phương trình 3 x
- Page 169 and 170:
A. 2, 4, 8. B. 8, 16, 32. C. 2 3,4
- Page 171 and 172:
Xét trên khoảng 0, , ta có
- Page 173 and 174:
Sử dụng MODE7 khảo sát hàm
- Page 175 and 176:
X 5; 5 2 khi đó ta dễ dàng t
- Page 177 and 178:
Tiếp theo d A, B1BD đúng. AH
- Page 179 and 180:
• Bổ trợ kiến thức: Một
- Page 181 and 182:
• Bổ trợ kiến thức: Ở n
- Page 183 and 184:
Xét hàm số y f (t) liên tục
- Page 185 and 186:
• Hướng dẫn giải: Ta có:
- Page 187 and 188:
1 • Bổ trợ kiến thức: Ta
- Page 189 and 190:
ĐỀ MINH HỌA SỐ 08 Câu 1: Ch
- Page 191 and 192:
Câu 14: Một hộp có 10 viên b
- Page 193 and 194:
A. a b B. 2m 2n a b 2m 2n C. a b
- Page 195 and 196:
3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V
- Page 197 and 198:
Do đó mà SA ABCD nên SC, ABCD
- Page 199 and 200:
sinx cosx 2 sinx 2 cosx Mà
- Page 201 and 202:
Tiếp theo ta tính sin x thì d
- Page 203 and 204:
điểm x a; b . 0 - Nếu tồn
- Page 205 and 206:
Không gian mẫu: n 6.5.4 120.
- Page 207 and 208:
Đây là bài toán cơ bản về
- Page 209 and 210:
Kết luận R 3 5 . Dễ dàng ch
- Page 211 and 212:
a b 3 a b 3 4b a 6 b 3 Câ
- Page 213 and 214:
Số m được gọi là giá tr
- Page 215 and 216:
- Nếu Fx là một nguyên hàm
- Page 217 and 218:
Câu 42: Đáp án A Hướng dẫn
- Page 219 and 220:
S 1 9 ab 24 tại a b 4 2 Do đ