GIÁO ÁN PP MỚI THEO CHỦ ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 TRƯỜNG THPT NHO QUAN B
https://app.box.com/s/txqeuvh3994gefxj9bkucr651rkttf07
https://app.box.com/s/txqeuvh3994gefxj9bkucr651rkttf07
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
A. m = ( <strong>10</strong>;12)<br />
B. m = ( 11;16)<br />
C. m = ( 12;15)<br />
D. m = ( 13;14)<br />
Câu 6: Cho ba điểm A( 1;3 ); B( 3;4 ); G( 0; 3)<br />
A. ( 2;2 )<br />
B. ( 2;-2 )<br />
C. ( 2;0 )<br />
D. ( 0;2 )<br />
− . Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .<br />
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC, CA,<br />
AB của tam giác, lấy các điểm M , N,<br />
P sao<br />
a 2a<br />
cho BM = , CN = , AP = x ( 0 x a)<br />
.Khi đó:<br />
3 3<br />
1 x <br />
A. PN = AC − AB <br />
B. PN = 1<br />
( AC + 3xAB)<br />
3 a <br />
3<br />
2<br />
3x<br />
<br />
1 3x <br />
C. PN = AC − AB <br />
D. PN = AC − AB<br />
3 a <br />
3<br />
a <br />
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó:<br />
A.<br />
2 2<br />
c AC + b AB<br />
AH =<br />
2 2<br />
b + c<br />
cAC + bAB<br />
b + c<br />
B. AH =<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
c AC − b AB<br />
c AC + b AB<br />
C. AH =<br />
D. AH =−<br />
2 2<br />
2 2<br />
b + c<br />
b + c<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy có hai véc tơ đơn vị trên hai trục là i , j . Cho v = ai + b j , nếu .<br />
là cặp số nào sau đây :<br />
A. (2, 3) B. (3, 2) C. (– 3, 2) D. (0, 2)<br />
Câu <strong>10</strong>: Góc giữa hai véc tơ a = (1; -2) , b = (-1; -3) là:<br />
A.<br />
0<br />
( ab , ) = 45 B.<br />
0<br />
( ab , ) = 60 C.<br />
0<br />
( ab , ) = 30 D.<br />
0<br />
( ab , ) = 90<br />
Câu 11: Cho ABC vuông tại A , AB = a, BC = 2a<br />
. Tính tích vô hướng CA.<br />
CB :<br />
2<br />
1 2<br />
A. 3a B.<br />
2 a C. 2<br />
2<br />
3a D. a<br />
Câu 12: Cho hai điểm A( 2,2 ), B ( 5, –2)<br />
. Tìm M Ox sao cho AMB = 90 0 .<br />
A. M ( 0,1)<br />
B. M ( 6,1)<br />
C. M ( 6,0)<br />
D. M ( 1,6 )<br />
vj = 3 thì ( ab , )<br />
Câu 13: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?<br />
2<br />
A. . = a<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 2<br />
GA GB B. AB.<br />
AC = a C. AC.<br />
CB =− a D. AB.<br />
AG = a<br />
6<br />
2<br />
2<br />
2<br />
OR , , M là một điểm bất kỳ trên đường tròn.<br />
Câu 14: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn ( )<br />
2 2 2<br />
Khi đó F = MA + MB + MC có giá trị là:<br />
2<br />
2<br />
A. F = 2 3R<br />
B. F = 4R<br />
C. F<br />
Câu 15: Cho tam giác ABC có<br />
AB AC C<br />
2<br />
= 6R<br />
D.<br />
F = 8R<br />
0<br />
= 3; = 2; = 45 . Tính độ dài cạnh BC ?<br />
A. BC = 5 B. BC = 6 C. BC = 1+ 2 D.<br />
Câu 16: Cho tam giác ABC có<br />
A.<br />
B C AB<br />
BC =<br />
0 0<br />
= 60 ; = 45 ; = 5 . Tính độ dài cạnh AC ?<br />
5 6<br />
AC = B. AC = 5 3 C. AC = <strong>10</strong> D. AC = 5 2<br />
2<br />
2<br />
6−<br />
2<br />
2<br />
Câu 17: Cho tam giác ABC có AC = 4, BC = 6 và ACB = 60 o . Diện tích tam giác ABC là<br />
A. 6 . B. 12 3 . C. 6 3. D. 4 3.<br />
Câu 18: Cho ta giác ABC có<br />
0<br />
= 2 , = , = 60 . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AB 3<br />
AB a AC a BAC<br />
trên cạnh AC lấy điểm F sao cho 4AF<br />
= 3AC<br />
. Tính độ dài đoạn EF .<br />
= AE ,