11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1832 Lewis, Sir W.Arthur (1919-1991).Nhà kinh tế học Tây Ấn và là người cùng được tặng giải thưởng Nobel với Theodore Schultzvề kinh tế năm 1979. Huân tước W.Athur được đào tạo tại trường kinh tế London và là trưởngkhoa kinh tế tại trường đại học Manchester và Princeton. Mối quan tâm chính của ông là chínhsách công cộng và kinh tế của các nước kém phát triển và mô hình phát triển của Lewis, trongđó giả định một nền kinh tế hai khu vực hiện đại đang phát triển, trong đó lợi nhuận được táiđầu tư, và hấp thụ số lao động không hạn chế từ khu vực nông nghiệp truyền thống, đượcchấp nhận rộng rãi. Tác phẩm chính của ông là Lý thuyết về tăng trưởng kinh tế (1955), trìnhbày những phân tích tổng hợp về phát triển kinh tế cho đến thời gian đó. Trong kế hoạch pháttriển: sự cốt yếu của chính sách kinh tế (1966), ông đưa ra những hướng dẫn về cách thứctạo lập và đánh giá một kế hoạch kinh tế. Các ấn phẩm khác của ông là Khảo sát kinh tế, 1948- 1935 (1949), phân tích và xem xét các sự kiện và chính sách của giai đoạn đó, Chi phí cốđịnh (1949) và Các nguyên tắc kế hoạch hoá kinh tế (1949).1833 Lewis - Fei - Ranis model Mô hình Lewis - Fei - Ranis.1834 Leveraged buy out (LBO) Tăng vay bằng cách thay cổ phầnMột mô hình kinh tế về thất nghiệp ở các nước đang phát triển được A.Lewis giới thiệu năm1954 và 1958 và sau đó đươch chín thức hoá bởi Fei và Ranis năm 1964.1835 Leveraged financing Tài trợ đòn bẩy.1836 Lexicographic preferences Thị hiếu thiên lệch.Sở thích của một cá nhân đối với một nhóm hàng hoá này so với một hàng hoá khác, nếu nóchứa nhiều hơn một hàng hoá cụ thể nào đó và bất kể số lượng của các hàng hoá khác trongnhóm đó như thế nào.1837 Liabilities Nợ. Mọi trái quyền, thực tại hay tương lai, đối với một cá nhân hay tổ chức.1838 Liberalism Chủ nghĩa tự do. Xem ECONOMIC LIBERALISM.1839 LIBOR Lãi suất liên ngân hàng London.Lãi suất cho vay liên ngân hàng London London là lãi suất khác nhau trong những hoàn cảnhkhác nhau mà ở đó các ngân hàng có thể cho vay những loại tiền nào đó với số lượng và thờihạn nào đó, trong thị trường tiền tệ Châu Âu.1840 Licensed deposit takersCơ quan được cấp giấy phép nhậntiền gửi.Theo Luật ngân hàng của Anh năm 1979, một loại tổ chức tín dụng được phép nhận tiền gửi.Bộ luật nhằm thiết lập một hệ thống quy định và kiểm soát để bảo vệ công chúng có tiền gửi,và có tác dụng làm hạn chế các hoạt động nhận tiền gửi ở hai loại tổ chức tín dụng, "các ngânhàng được công nhân" và "các cơ quan được phép nhận tiền gửi".1841 Life-cycle hypothesisGiả thuyết về vòng đời, thu nhậpGiả thiết cho rằng cá nhân tiêu dùng một tỷ lệ cố định giá trị hiện tại của thu nhập của cả đờitheo vòng đời / Chu kỳ tuổi thọ sảnhọ trong mỗi thời kỳ.phẩm.1842 Life-cycle oriented expectationKỳ vọng định hướng theo chu kỳđời người.1843 "Lifeboat" "Thuyền cứu sinh".Từ lóng chỉ nghiệp vụ vào tháng 12/1973 của ngân hàng trung ương Anh, cùng với sự giúpđỡ của các ngân hàng thanh toán bù trừ London và Scotland, để giải quyết cái gọi là khủnghoảng NGÂN HÀNG CẤP HAI, diễn ra trong tháng 12/1973.1844 Likehood function Hàm hợp lýTrong kinh tế lượng, một trung bình mà theo đó mô hình có khả năng thực nhất có thể đượcsuy ra từ một tập hợp hữu hạn các quan sát đối với các sự kiện được cho là do mô hình tạora.1845 Likehood ratio test (LD) Kiểm định tỷ số hợp lý.Page 101

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!