11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Depository Institution Deregulation779 and Monetary Control Act of 1980(DIDMCA)Đạo luật phi điều tiết và kiểm soáttiền đối với các định chế nhận tiềngửi năm 1980.Đạo luật này được Quốc hội Mỹ thông qua năm 1980, DIDMCA, được coi là đạo luật về thịtrường tài chính và ngân hàng kể từ sau khi đạo luật về dự trữ liên bang năm 1913 và cácĐạo luật ngân hàng 1933 và 1934. Đạo luật này ra đời sau tình huống gần khủng hoảng ởthập kỷ 70, khi lãi suất ở Mỹ đã làm cho các định chế tài chính tạo lập một loạt công cụ tàichính cạnh tranh và cố gắng thu hút vốn.780 Depreciation Khấu hao; sự sụt giảm giá trị. Sự giảm giá trị tài sản nói chung phát sinh từ sự hao mòn hay hư hỏng.781 Depression Tình trạng suy thoái. Xem Slump.782 DeregulationDỡ bỏ điều tiết; Xoá điều tiết; Phi Việc dỡ bỏ các luật và dưới luật của chính phủ trung ương hay địa phương hạn chế sự thamđiều tiết.gia vào các hoạt động nhất định. Xem PRIVATIZATION.Depletable and renewable Các tài nguyên không thể tái sinh783resourcesvà tái sinh.784 Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao.785 Depressed area Khu vực trì trệ.Một vùng địa lý hay khu vực trong một nước đạt kết quả hoạt động kinh tế kém hơn một cáchđáng kể so với cả nước.786 Derivative Đạo hàm.Mức thay đổi của BIẾN PHỤ THUỘC của một hàm trên một đơn vị của thay đổi trong BIẾNĐỘC LẬP được tính trong một khoảng vô cùng nhỏ với biến độc lập.787 Derived demandCầu phái sinh, cầu dẫn xuất, cầu Cầu đối với một yếu tố sản xuất. Diều này có ý nghĩa là cầu đó phát sinh từ nhu cầu đối vớithứ phát.hàng hoá cuối cùng mà yếu tố đó góp phần để sản xuất ra.788 Deseasonalization Xoá tính chất thời vụ.Quá trình loại bỏ những ảnh hưởng của mùa vụ, những hiện tượng xảy ra thường xuyên theomùa làm méo mó xu thế nổi bật khỏi các số liệu. Xem FILTER.789 Desired capital stock Dung lượng vốn mong muốn. Dung lượng dài hạn tối ưu.790 DeterminantĐịnh thức (hay Del hoặc được kýhiệu |A|).791 DetrendingKhử khuynh hướng; Giảm khuynhhướng.Quá trình mà một khuynh hướng về thời gian được loại bỏ khỏi số liệu, thường bằng việctrước tiên ước tính một khuynh hướng theo thời gian và tính toán các số dư. Xem FILTER.792 Devaluation Phá giá Giảm tỷ giá hối đoái cố định giữa một đồng tiền và các đồng tiền khác.793 Devaluation and revaluation Phá giá và nâng giá.794 Developing countries Các nước đang phát triển.Để miêu tả tình trạng kinh tế của các nước nghèo hơn của thế giới, được bắt đầu sử dụngtrong những năm 1960 để thay thế các cụm thuật ngữ ít hoàn chỉnh hơn như "kém phát triển"hoặc "lạc hậu". Xem ADVANCED COUNTRIES.795 Development area Vùng cần phát triển. Các vùng ở Anh có nhiều hình thức hỗ trợ của chính phủ đối với công nghiệp.796 Development planningHoạch định phát triển; Lập kế Một kế hoạch với một loạt các mục tiêu nhằm phát triển tiềm năng kinh tế và xã hội của toànhoạch phát triển.bộ nền kinh tế hay một vùng nhất định.797 Development strategy Chiến lược phát triển. Cách tiếp cận vấn đề chậm phát triển, phụ thuộc vào mô hình tăng trưởng nào được sử dụng.798 Deviation Độ lệch.Mức chênh lệch giẵ giá trị của một biế số và TRUNG BÌNH của nó. Xem Standard deviation,Variace.799 Standard deviation Độ lệch chuẩn.800 Dickey fuller test Các kiểm định Dickey Fuller. Một tập hợp các kiểm định sự tồn tại của đơn vị gốc trong chuỗi thời gian.801 Difference equation Phương trình vi phânMột phương trình trong đó giá trị hiện tại của BIẾN PHỤ THUỘC được biểu diễn dưới dạngmột hàm của các giá trị trước của nó.802 Differencing Phương pháp vi phân Phương pháp dùng để nhận diện một phương trình vi phân tĩnh.Page 44

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!