11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Council for Mutual economic647Assitance (Comecon)Hội đồng tương trợ kinh tế.Là một Hội đồng liên chính phủ được thành lập theo sự thoả thuận vào năm 1949 giữaBungary, Tiệp Khắc, Hungary, Balan, Rumani và Liên Xô. Mục đích là tăng cường sự pháttriển kinh tế và sự hội nhập của các nứơc thành viên. Hội đồng nay tan rã vào tháng 2/1991.Xem PLANNED ECONOMY, TRANSFERABLE ROUBLE.648 Countercyclical Ngược chu kỳ. Vận động ngược <strong>chi</strong>ều với một pha nào đó trong CHU KỲ KINH DOANH.649 Countertrade Thương mại đối lưu.650 Countervailing powerLực bù đối trọng; Thế lực làm cânbằng.Là các hinh thức thương mại quốc tế, không bình thường tư những hình thức đơn giản nhưngít gặp như HÀNG ĐỔI HÀNG cho đến các hình thức cân bằng công nghiệp phức tạp.Thế lực làm cân bằng thường thấy khi sức mạnh thị trường của một nhóm đơn vị kinh tế haycủa một hãng được cân bằng bởi sức mạnh thị trường của một nhóm các đơn vị kinh tế khácmua hoặc bán cho các nhóm kể trên.Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh651 Counter - vailing dutyvào hàng xuất/ nhập khẩu đượctrợ giá.652 Coupon Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.Là một loại chứng thực dùng cho việc nhận tiền lãi đối với một chứng khoán có lãi cố định nhưtrái phiếu thuê mà từ trái phiếu đó, phiếu lãi có thể được xé ra.653 Coupon payments Tiền trả lãi theo năm Xem YIELD.654 Cournot, Antoine A. (1801-1877)655 Cournot's duopoly model Mô hình lưỡng độc quyền Cournot.Mô hình này dựa trên giả thiết hành vi cho rằng một trong hai hãng sẽ tối đa hoá lợi nhuận nếusản lượng của đối thủ cạnh tranh vẫn giữ mức giá không đổi. Xem PROFIT MAXIMIZATION,BERTRAND'S DUOPOLY MODEL, STACKELBERG'S DUOPOLY MODEL.656 Covariance Hiệp phương sai. Thước đo mức độ tương quan của 2 biến. Xem VARIANCE-COVARIANCE MATRIX.657 Covariance stationary Tĩnh theo hiệp phương sai. Xem STATIONARITY.658 Covered interest parityTrong một CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI LINH HOẠT, đó là khi mức lãi suất ở hai nước đượcMức lãi xuất qui ngang; Ngang giálàm cân bằng nhờ một tỷ lệ <strong>chi</strong>ết khấu hợp lý hoặc một khoản phí đối với tỷ giá hối đoái dàilãi suất.hạn. Xem FORWARD RATE.659 CPRSXem CENTRAL POLICY REVIEWSTAFF.660 Craff unions Nghiệp đoàn theo chuyên môn.Nghiệp đoàn tập hợp tất cả các công nhân có một kỹ năng hay một số kỹ năng có liên quanvới nhau bất kể họ làm trong ngành nào.661 Cramer's Rule Quy tắc Cramer's. Là phương pháp dùng để giải hệ phương trình tuyến tính đồng thời.662 Crawling peg663 Credit Tín dụng.Chế độ neo tỷ giá hối đoái điềuchỉnh dần.Là phương pháp tỷ giá hối đoái. Đây là một cụm thuật ngữ chung áp dụng cho bất kỳ một đềnghị nào có đặc trưng NGANG GIÁ - tỷ giá hối đoái chính thức do quỹ tiền tệ quốc tế đưa ra -có thể điều chỉnh theo thời gian, mức thay đổi cần thiết đó có thể phân nhỏ và kéo dà trongsuốt một thời kỳ nhất định. Xem DEVALUATION.Là một cụm thuật ngữ nghĩa rộng liên quan đến hoạt động kinh doanh hay các bản kê khai cóliên quan đến việc cho vay tiền, thường là cho vay ngắn hạn. Xem BANK CREDIT, MONEYSUPPLY.664 Credit account Tài khoản tín dụng. Xem CHARGE ACCOUNT.665 Credit card Thẻ tín dụng.Là một thẻ do một ngân hàng, một nhóm các ngân hàng, hay một tổ chức phát hành tài chínhphát hành cho khách hàng của nó mà người này có thể sử dụng TÍN DỤNG trực tiếp để chịutiền mua hàng ở một người bán lẻ, chịu tiền ở khách sạn…Page 37

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!