11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1892 Log-linear Tuyến tính lôgarit Một mối quan hệ toán học mà nếu biểu diễn bằng lôgarit thì là một hàm tuyến tính.1893 LogollingSự trao đổi phiếu bầu; bỏ phiếugian lận.Là đặt tên cho quá trình "trao đổi lá phiếu" trong đó một người đồng ý ủng hộ một người khácđối với một vấn đề nhất định đổi lại người kia sẽ ủng hộ anh ta đối với một vấn đề khác.1894 Lombard Street Phố Lombard. Là phố trung tâm của ngân hàng và tài chính của thành phố London.1895 Lomé Convention Công ước Lomé.Công ước hợp tác kinh tế và thương mại được ký kết năm 1975 ở Lomé, thủ đô của Togo,giữa các nước thành viên của Cộng đồng Châu Âu (EC) và 46 nước đang phát triển ở ChâuPhi, Caribe và Thái bình Dương (ACP).1896 Long-dated securities Các chứng khoán dài hạn.Các chứng khoán ở dạng nợ chứ không phải dạng cổ phần - ví dụ như chứng khoán viềnvàng hay trái khán công ty - có ngày đáo hạn dài, thường là hơn 10 năm.1897 Long-haul economies Tính kinh tế theo quãng đường. Xu hướng <strong>chi</strong> phí vận tải tăng ít hơn về tỷ lệ so với quãng đường chuyên chở.1898 Longitudinal data Dữ liệu dọc.Một kiểu dữ liệu PANEL, trong đó các thông tin trong giai đoạn trước thời điểm thu thập đượcđưa vào.1899 Long rate Lãi suất dài hạn.Một loạt các lãi suất có thể thu được từ các chứng khoán dài hạn, và do đó có thể trả cho cáckhoản vay dài hạn mới.1900 Long run Dài hạn.Khoảng thời gian liên quan đến quá trình sản xuất trong đó có thời gian để thay đổi tất cả cácyếu tố sản xuất, nhưng không đủ thời gian để thay đổi quy trình công nghệ có bản được sửdụng.1901 Long run average cost (LAC) Chi phí trung bình dài hạn. Trong dài hạn tất cả các <strong>chi</strong> phí có xu hướng là <strong>chi</strong> phí khả biến.1902 Long run comsumption function Hàm tiêu dùng dài hạn. Mối quan hệ hàm số giữa tiêu dùng và thu nhập trong giai đoạn hơn 50 năm.1903 Long run marginal cost Chi phí cận biên dài hạn. Chi phí tăng thêm khi sản suất thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn.1904 Long term capital Vốn dài hạn.Vốn dưới dạng tài chính (tiền) nếu được vay theo các điều khoản vay nợ, có kỳ hạn trả nợ dài,thường trên 10 năm; hoặc theo cách khác nếu ai huy động bằng cách phát hành cổ phần thìsẽ không được hoàn trả, trừ khi công ty đóng cửa.1905 Lorenz curve Đường Lorenz Một đồ thị dùng để tính mức độ bất bình đẳng.1906 Losch model Mô hình Losch Xem LOCATION THEORY.1907 Loss aversion Sự không thích mất mát.Một giả thiết cho rằng ĐỘ PHI THOẢ DỤNG do bị mất một hàng hoá nhiều hơn so với độ thoảdụng của hàng hoá ấy.1908 Loss function Hàm thua lỗ. Một hàm phi thoả dụng mà một nhà lập chính sách muốn tối thiểu hoá.1909 Loss leader pricing Bán hạ giá trước.Khi các doanh nghiệp có hàng hoá đa dạng choà bán một phần trong loạt sản phẩm của họ ởmức giá thấp hơn <strong>chi</strong> phí, và tin rằng điều này sẽ thúc đảy việc tiêu thụ các sản phẩm cóchênh lệch lợi nhuân cao hơn.1910 Long run competitive Cân bằng cạnh tranh dài hạn.1911 Lon run total cost curve Đường tổng <strong>chi</strong> phí dài hạn.1912 Long run Phillips curve Đường Phillips dài hạn.1913 Short run Phillíp curve Đường Phillips ngắn hạn.1914 Lump - sum tax Thuế gộp / khoán.1915 Loss offsetting provisions Các điều khoản bù lỗ.Thường nói đến thoả thuận, theo đó các khoản lỗ của một dự án có thể được bù lại bởi thunhập từ các nguồn khác.1916 Low - level equi<strong>lib</strong>rium trap Bẫy cân bằng mức thấp. Xem POPULATION POLYCY, POPULATION.1917 Low wage trade Thương mại lương thấp. Xem DYNAMIC THEORIES OF COMPARATIVE ADVANTAGE.1918 Lucas critique Luận điểm phê phán của LucasBài phê bình về việc sử dụng mô hình kinh tế lượng để đánh giá kết quả của các quyết địnhchính sách vì các tham số ước lượng ngầm bao hàm ảnh hưởng của chính sách.Page 104

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!