11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1554 Indifference mapHọ đường bàng quan, bản đồđường đẳng dụng.1555 Indirect least squares (ILS) Bình phương tối thiểu gián tiếp.1556 Indirect taxes Thuế gián thu.1557 Indirect utility function Hàm thoả dụng gián tiếp.1558 IndivisibilitiesTính bất khả <strong>chi</strong>a; Tính không thểphân <strong>chi</strong>a được.1559 Industrial action Trừng phạt lao động.1560Industrial and Commercial FinanceCorporationCông ty Tài chính Công nghiệp vàThương mại.1561 Industrial bank Ngân hàng công nghiệp.1562 Industrial complex analysis Phân tích tổ hợp công nghiệp.Tập hợp các đường BÀNG QUAN, trong đó mỗi đường kế tiếp nằm ở phía ngoài đường trướcđó theo hướng Đông bắc. Các đường bàng quan cao hơn chỉ mức thoả dụng cao hơn.Một cách ước lượng các tham số của cac PHƯƠNG TRÌNH ĐÔNG THỜI tránh được SỰCHỆCH CỦA CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI.Thông thường, đây được coi là những loại thuế đánh vào hàng hoá và dịch vụ và do vậy, việctrả thuế chỉ là gián tiếp.Hàm thoả dụng biểu hiện độ thoả dụng thu được từ một tập hợp hàng hoá được xác định bởigiá cả của những hàng hoá này và mức thu nhập.Đặc tính của một yếu tố sản xuất hay một hàng hoá không cho phép sử dụng nó dưới mộtphép tối thiểu nào đó.Hình phạt do một số cá nhân hay các nhóm người mưu toan giải quyết BẤT ĐỒNG VỀ LAOĐỘNG trong doanh nghiệp của họ.Xem INVESTORS INDUSTRY.Một tên gọi khác của một CÔNG TY TÀI CHÍNH, chẳng hạn như một tổ chức tạo tín dụngTHUÊ MUA.Một kỹ thuật được sử dụng trong kế hoạch hoá vùng lãnh thổ, nó tập trung vào phân tích mốiquan hệ tương tác giữa các hoạt động công nghiệp được thực hiện trên cùng một vùng địa lý.1563 Industrial democracy Dân chủ công nghiệpMột sự mở rộng quá trình ra quyết định trong phạm vi một xí nghiệp từ một nhóm nhỏ theohướng cho toàn thể lực lượng lam việc.1564 Industrial Development Certificate Chứng chỉ Phát triển công nghiệp.Một sự kiểm soát trước đây về xây dựng công nghiệp được hình thành theo Đạo luật Kếhoạch hoá quận và thị xã năm 1947, đòi hỏi phải có một chứng chỉ (IDC) trước khi xây dựnghay mở rộng một khu công nghiệp quá một quy mô nhất định. Sau khi thông qua Luật Côngnghiệp năm 1972, IDCS không còn cần cho sự phát triển trong CÁC KHU VỰC CẦN PHÁTTRIỂN hay các KHU VỰC ĐẶC BIỆT CẦN PHÁT TRIỂN và IDCS thực tế đã bị bỏ từ năm1982.1565 Industrial dispute Tranh chấp lao độngMọi sự bất đồng hay sự bất hoà hoặc là giữa chủ và người làm thuê hoặc là giữa nhữngngười làm thuê về thời hạn và điều kiện làm việc của một người, một nhóm người hay là tìnhtrạng không có việc làm của một người.1566 Industrial concentration Sự tập trung công nghiệp.1567 Inductive reasoning Lập luận quy nạp.1568 Industrial policy Chính sách công nghiệp.1569 Industrial inertia Tính ỳ công nghiệp.Một cụm thuật ngữ được sử dụng để mô tả một hiện tượng, các doanh nghiệp không thay đổiđược vị trí địa lý khi vị trí hiện tại không còn là một vị trí mang lại nhiều lợi nhuận nhất nữa.1570 IndustrializationCông nghiệp hoá (ở các nướcđang phát triển).Sự phát triển của các ngành công nghiệp được coi là <strong>chi</strong>ến lược phát triển chung.1571 Industrial organization Tổ chức công nghiệpThông thường, đây là lĩnh vực của LÝ THUYẾT GIÁ CẢ ỨNG DỤNG. Nó quan tâm đến sựvận hành của nền kinh tế thị trường và nhìn chung là nó tiếp cận theo cơ cấu thị trường, sựđiều hành và kết quả của thị trường.1572 Industrial relation Các quan hệ lao động. Nghiên cứu và thực hành các quy tắc <strong>chi</strong> phối việc làm.Page 84

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!