11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2633 Redemption yield Tổng lợi tức đáo hạn.Nếu một nhà đầu tư mua một cổ phiếu có kỳ hạn với giá thấp hơn giá danh nghĩa của nó màgiữ cổ phần đó đến khi đáo hạn thì sẽ được hưởng một khoản lợi tức ngoài tiền lãi hàng nămtrả cho cổ phần đó.2634 Redistribution Tái phân phối. Là quá trình điều chính lại sự phân phối (thường là) thu nhập hoặc của cải trong một xã hội.2635 Reduced form (RF) Dạng rút gọn.Là các dạng của một tập hợp CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG THỜI trong đó các biến số nộisinh đươc biểu thị như là các hàm của các BIẾN SỐ NGOẠI SINH, nghĩa là không có biến sốnội sinh nào xuất hiện phía bên phải của các phương trình.2636 Redundancies Nhân viên thừa. Những người mất việc không tự nguyện do yêu cầu về nhân lực của doanh nghiệp giảm.2637 Redundancy payments Trợ cấp thôi việc. Xem SEVERANCE PAY.2638 Re-export Hàng tái xuất.Là hàng được nhập từ một nước sang một nước khác nhưng không được tiêu thụ ở nướcnhập hàng đó mà được xuất tới một nước thứ ba.2639 Regional development grant Trợ cấp phát triển vùng.Là các khoản tiền mà trước đây chính phủ Anh cung cấp cho các hãng tiến hành đầu tư vàosản xuất tại những vùng nào được coi là CÁC KHU VỰC CẦN PHÁT TRIỂN và VÁC KHUVỰC PHÁT TRIỂN ĐẶC BIỆT. Các khoản trợ cấp phát triển khu vực đã dần bị cắt bỉ kể từtháng 3 năm 1988.2640 Regional economics Kinh tế học khu vực.Kinh tế học khu vực là chuyên nghành phân tích kinh liên quan đến việc phân phối hoạt độngkinh tế theo không gian và sự khác nhau về không gian trong kết quả của hoạt động kinh tế.2641 Regional emloyment premiumTrợ cấp tuyển dụng lao động khuvực.Là khoản trợ cấp cho các hãng sản xuất tại các khu vực cần phát triển và các khu vực đặcbiệt ở Anh từ năm 1967 đến năm 1977 dựa trên cơ sở số công nhân được tuyển dụng, bandầu là 1,5 bảng cho một công nhân và sau đó là 3 bảng cho một công nhân, hy vọng sẽkhuyến khích các hãng ở các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao thuê thêm nhiều lao động.2642 Regional multiplier Số nhân khu vực. Là một phiên bản của số nhân được sử dụng trong việc phân tích các nền kinh tế khu vực.2643 Regional policy Chính sách khu vực.Là một dạng của chính sách kinh tế của chính phủ nhằm điều chỉnh hình thái hoạt động kinhtế hoặc kết quả kinh tế của khu vực.2644 Regional integration Hội nhập khu vực.2646 Regional wage differentialsNhững chênh lệch tiền lương giữa Là những chênh lệch về mức lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại theocác khu vực.khu vực mà họ đang làm việc tại đó.2647 Regional wage structure Cơ cấu tiền lương theo khu vực.Là việc xếp thứ tự các mức lương trung bình của các nhóm công nhân được phân loại theokhu vực mà họ đang làm việc tại đó.2648 Registered unemployedNhững người thất nghiệp có đăngký.Là tổng số người ở Anh đăng ký tại các Văn phòng thất nghiệp để được hưởng trợ cấp.2649 RegressandBiến phụ thuộc (trong phân tích hồiquy).2650 Regression Hồi quy.Là một phép phân tích bằng cách ghép một phương trình hồi quy quy (hoặc một quan hệ toánhọc) vào một tập hợp các điểm số liệu, thường là bằng phương pháp BÌNH PHƯƠNG TỐITHIỂU THÔNG THƯỜNG, để thiết lập các mối quan hệ kinh tế lượng (ước tính giá trị của cácthông số), hoặc để kiểm định các giả thiết kinh tế.Page 143

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!