11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

543 Complex number Số phức Các số bao gồm những phân tử TƯỞNG TƯỢNG, nghĩa là nó chứa căn bậc hai của âm một.544 Composite commodity theorem Định lý hàng hoá đa hợpTheo J.R.HICKS (Giá trị và tư bản, Đại học Oxford,1939), định lý này nói rằng nếu có một sốhàng hoá mà giá tương đối của chúng (tức là giá của hàng hoá này so với giá của hàng hoákia) không đổi thì những hàng hoá đó có thể coi là một hàng hoá có tên "hàng hoá đa hợp"545 Compound interest Lãi képTrình tự mà theo đó TIỀN LÃI tương lai được trả trên mức lãi trong quá khứ (lãi mẹ đẻ lãicon).546 Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương.547 Competition policy Chính sách về cạnh tranh548 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm).Một hàm lõm về vị trs gốc, vì vậy ĐẠO HÀM BÂC 2 của nó là âm. một hàm như vậy cũng cóthể lồi từ gốc toạ độ.549 Concentration Sự tập trung.1).Một cụm thuật ngữ chỉ tình trạng các điều kiện cạnh tranh phổ biến trong một ngành.2).Một khái niệm sử dụng khi nói tới PHÂN PHỐI QUY MÔ CỦA HÃNG trong một ngành củanền kinh tế, hoặc liên quan đến vị trí của ngành công nghiệp.550 Concentration, coefficient of. Hệ số tập trung.Một số đo thống kê về mức độ hoạt động kinh tế hay một đặc tính kinh tế được tập trung vềmặt địa lý, chẳng hạn trong một quốc gia. Xem LOCATION QUOTIENT, SPECIALIZATION,COFFICIENT OF.551 Concentration ratio Tỷ lệ tập trung.Tỷ lệ phần trăm tổng quy mô công nghiệp do một vài hãng lớn trong ngành đó <strong>chi</strong>ếm. XemSTANDARD INDUSTRIAL CLASSÌICATION.552 Concerted action Hành động phối hợp.Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ,mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩngắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.Phương pháp điều hoà giảm thuế Một quá trình giảm thuế quan, cắt giảm thuế suất cao trong khi không thay đổi thuế suất thấp,Concertina method of tariff553 quan; Phương pháp giảm thuế do đó chênh lệch giữa các mức thuế quan giảm đi. Xem ACROSS-THE-BOARD TARIFFreductionquan hài hoà.CHANGES.Sự can thiệp vào một TRANH CHẤP VỀ LAO ĐỘNG theo yêu cầu của các bên liên quan bằng554 Conciliation Hoà giảimột bên thứ ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai bên. XemMEDIATION, ARBITRATION.555 Condorcet CriterionMột hệ thống lựa chọn tập thể, trong đó phương án được lựa chọn là phương án đánh bại tấtTiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩncả những phương án khác trong chuỗi các cuộc lựa chọn từng đôi một sử dụng những quy tắcCondorcetđa số.556 Confederation of British Industrial Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI).Một tổ chức của giới chủ ở Anh thành lập năm 1965 bằng cách sát nhập 3 hiệp hội trước đâyđại diện cho các lợi ích của ngành công nghiệp.557 Confidence interval Khoảng tin cậy.Khoảng tin cậy alpha của một tham số gồm 2 con số mà ở giữa chúng ta có độ tin cậyalpha%, nghĩa là giá trị thực của tham số nằm ở đó. Xem STATISTICAL INFERENCE,INTERVAL ESTIMATION.558 Confidence problem Vấn đề lòng tin.Một trong những vấn đề của hệ thống tiền tệ quốc tế nảy sinh khi người ta cho rằng một đồngtiền sẽ bị phá giá, vốn ngắn hạn sau đó sẽ bị rút khỏi nước đó, xuất hiện sự mất lòng tin vàođồng tiền của nước đó.559 Congestion costs Chi phí do tắc nghẽn.Khi việc sử dụng một phương tiện hay dịch vụ đang được nhiều người dùng tăng lên, sẽ xuấthiện một <strong>chi</strong> phí (không nhất thiết bằng tiền) đối với người đang sử dụng chúng, thì phươngtiện đó gọi là "tắc nghẽn".Page 32

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!