11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2674 Replacement ratio Tỷ số thay thế.Là tỷ số giữa tổng thu nhập ròng (thu nhập cộng với phúc lợi đã trừ thuế và tiền nhà ở, chophép hoàn trả lại tiền thêu) khi thất nghiệp và tổng thu nhập thuần khi đang làm việc.2675 Representative firm Hãng đại diện. Là một hãng tiêu biểu cho một ngành hay một khu vực của nền kinh tế đang được phân tích.2676 Repressed inflation Lạm phát bị kiềm chế.2677 Required reserves Dự trữ bắt buộc.2678 Required rate of return on capital Suất sinh lợi cần có của vốn.Required real rate of return on Suất sinh lợi thực tế cần có của2679capitalvốn.2680 Required reserve ratio Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.2681 Resale price mainternance Việc duy trì giá bán lẻ.Là trường hợp việc ấn định giá kiểm soát được tốc độ thay đổi của giá cả mà không tác độngđến những xu hướng lạm phát đang diễn ra.Trong ngành ngân hàng ở Mỹ, các tổ chức nhận tiền gửi phải duy trì một tỷ lệ phần trăm nhấtđịnh của số nợ mà các tổ chức này phát hành (về cơ bản gồm có séc, sổ tiết kiệm và giấychứng nhận tài khoản tiền gửi) dưới dạng số dư nhàn rỗi.Là thoả thuận theo đó các nhà sản xuất xác định một cách độc lập hoặc tập thể những mứcgiá tối thiểu mà các sản phẩm của họ có thể được bán lại tại các nhà bán buôn và bán lẻ.2682 Resale Prices Act 1964 Đạo luật năm 1964 về Giá bán lẻ. Là Đạo luật của Anh cấm việc duy trì giá bán lẻ bởi một hãng riêng lẻ.2683 Research and development (R&D) Nghiên cứu và triển khai.Là hoạt động nhằm nâng cao trình độ khoa học hoặc kỹ thuật và ứng dụng trình độ đó vàoviệc tạo ra các sản phẩm mới và phương tiện sản xuất mới cũng như cải tiến các sản phẩmvà qui trình sản xuất hiện tại.2684 Reservation wageMức lương bảo lưu; Mức lương kỳvọng tối thiểu.2685 Reserve assets ratio Tỷ lệ tài sản dự trữ.2686 Reserve base Cơ số dự trữ.2687 Reserve currency Đồng tiền dự trữ.2688 Reserve ratio Tỷ lệ dự trữ.2689 Residual Số dư.2690 Resiliency Tính nhạy bén.2691 Resource Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.Người công nhân tìm việc trên THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG sẽ có một ý tưởng nhất định vềmức lương mà anh ta mong muốn hoặc xứng đáng được hưởng, dựa trên mức lương trướcđây của anh ta và những đề nghị trả lương được biết đến theo một ý nghĩa kỳ vọng nhất định.Là tỷ lệ tối thiểu mà tất cả các ngân hàng và các CÔNG TY TÀI CHÍNH có quy mô lớn hơnhoạt động tại Anh trong thời gian từ 1971 đến 1981 phải duy trì giữa các tài sản được xác địnhlà hợp lệ và các khoản nợ được xác định bằng cách tương tự là hợp lệ.Là số lượng những tài sản trong hệ thống tài chính mà xét trên thực tế hoặc về mặt pháp lý,có thể hình thành nên dự trữ của hệ thống ngân hàng, và theo lý thuyết truyền thống về SỐNHÂN TÍN DỤNG, hình thành nên số bị nhân giúp cho việc sử dụng số nhân để xác định tổngsố tiền gửi ngân hàng.Là tên gọi được đặt cho một ĐỒNG TIỀN nước ngoài mà một chính phủ sãn sàng giữ làmmột phần dự trữ của mình; số tiền này được sử dụng để tài trợ cho thương mại quốc tế.Là tỷ lệ giữa một tài sản, hoặc một nhóm các tài sản, được giữ làm quỹ dự trữ so với tổng sốcác khoản nợ hoặc cam kết nhất định, và xét về một mức độ nào đó thì đây là đối tượng củachính sách hoạt động của các tổ chức có liên quan.Chênh lệch giữa một điểm số liệu trên thực tế với giá trị được đưa ra bởi một phương trìnhước tính.Page 145

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!