11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1379 Government deficit Thâm hụt của Chính phủ. Xem BUDGET DEFICIT.1380 Government expenditure Chi tiêu của chính phủ.Muốn tìm hiểu <strong>chi</strong> tiết hơn, xem CHI TIÊU CÔNG CỘNG. Những <strong>chi</strong> tiêu này tạo nên mộtphần quan trọng của TỔNG CHI TIÊU và may mặc dù được coi là ngoại sinh trong MÔ HÌNHCHI TIÊU THU NHẬP đơn giản, vẫn <strong>chi</strong>ếm giữ một vai trò quan trọng trong mô hình Keynestrong việc xác định MỨC THU NHẬP QUỐC DÂN CÂN BẰNG.Government Nation Mortgage Hiệp hội cầm cố quốc gia của1381Association (GNMA)Chính phủ.Cơ quan của chính phủ Mỹ trợ giúp thị trường cầm cố nhà ở.1382 Government regulation Sự điều tiết của chính phủ.1383 Government securities Chứng khoán của chính phủ.Một cụm thuật ngữ chung chỉ số nợ có thể trao đổi được của chính phủ trung ương, từ thờihạn ngắn nhất, nghĩa là HỐI PHIẾU BỘ TÀI CHÍNH tới thời hạn rất dài và những khoản nợkhông xác định ngày.Government spending and net Chi tiêu của chính phủ và thuế1384taxesròng.Government spending on goods Chi tiêu của chính phủ cho hàng1385and serviceshoá và dịch vụ.1386 GradualismTrường phái tuần tiến; Chủ nghĩatuần tiến; thuyết tuần tiến.Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là mộthiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cầnthiết cũng phải mang đặc trưng nay.1387 Gradualist monetaristNgười theo thuyết trọng tiền tuầntiến.1388 Graduate tax Thuế đại họcMột kế hoạch tài trợ cho giáo dục đại học thông qua đó sinh viên được vay tiền để đáp ứngcác <strong>chi</strong> phí về giáo dục và/ hoặc cuộc sống trong khi nghiên cứu và sẽ thanh toán lại một phầnbằng thu nhập trong tương lai.1389 Grand factor price frontier Giới hạn giá cả nhân tố chính.Một khái niệm do P.SAMUELSON SỬ DỤNG nhằm khôi phục lại việc sử dụng tổng tư bảntrong các mô hình kinh tế tân cổ điển.1390 Grandfather clauseĐiều khoản dành cho những người Một sự dàn xếp qua đó các thành viên hiện hành thuộc một nghề nghiệp được miễn áp dụngcó chức.các bản vị CẤP BẰNG NGHỀ NGHIỆP cao hơn đặt ra cho nghề nghiệp này.1391 Granger causality Tính nhân qủa Granger. Xem CAUSALITY.1392 Grant Trợ cấp.Khoản tiền do một tổ chức hay cá nhân cấp cho các tổ chức và các cá nhân khác mà nókhông tạo thành một bộ phận trao đổi nào đó, nhưng chỉ là một thanh toán chuyển khoản một<strong>chi</strong>ều.1393 Grant in aid Trợ cấp dưới dạng viện trợ. Xem INTER-GOVERNMENTAL GRANTS.1394 Gravity model Mô hình lực hấp dẫn.Một cách tiếp cận được sử dụng rộng rãi nhằm giải một số bài toán trong Kinh tế học khu vựcvà nghiên cứu vận tải, thể hiện được số lượng quan hệ tương tác lẫn nhau giữa 2 vị trí vàđược xác định bởi quy mô tương tác hoặc tầm quan trọng của các vị trí này và khoảngcáchgiữa chúng. Một dạng tương tác này là sự di chuyển về dân số. Các quan hệ tương táckhác là đi lại bằng ôtô hay đi lại bằng máy bay.1395 "Great Leap Forward" Đại nhảy vọtTên gọi của một chính sách phát triển được phát động ở Trung Quốc vào cuối năm 1957nhằm đẩy nhanh quá trình phát triển với tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp là 20-30%. Rất khóđánh giá thành công của chính sách mạo hiểm này do có những sự kiện khác xuất hiện đồngthời vào quãng thời gian này.Page 74

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!