11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

3113 Turning point Điểm ngoặtĐiểm trong chu kỳ kinh doanh khi TRẠNG THÁI MỞ RỘNG của chu kỳ được thay thế bằngtrạng thái thu hẹp hoặc ngược lại. Điểm đỉnh và điểm đáy được goi là các bước ngoặt.3114 Turnover Doanh thu, kim ngạch. Xem TOTAL REVENUE.3115 Turnover tax Thuế kim ngạch.Đôi khi được goi là thuế theo đợt. Đây là loại hình ban đầu của thuế doanh thu. Người ta đãnhìn thấy nhược điểm của thuế này và trong những năm gần đây ở nhiều nước đã đổi sangloại thuế không có nhược điểm này.3116 Turnpike theorems Các định lý cổng ngăn.Một loại định đề trong thuyết tăng trưởng liên quan đến sự gần gũi của các đường tăng trưởngtối ưu với tăng trưởng cân bằng với tốc độ cao nhất.3117 Twelve-month rule Quy tắc mười hai tháng. Xem INCOMES POLICY.3118 Two sector growth model Mô hình tăng trưởng hai khu vực.Một mo hình dùng trong thuyết tăng trưởng, trong đó sự khác biệt cơ bản giưa hàng tiêu dùngvà hàng tư liệu sản xuất được công nhận, với một khu vực được quan tâm đến mỗi một tronghai hàng hoá này.Two stage leatst squares (TSLS Bình phương nhỏ nhất hai giai Một phương pháp kinh tế lượng để ước lượng các tham số dạng cơ cấu của hệ phương trình3119hoặc 2 SLS)đoạnđồng thời, trong đó tránh sự thiên lệch của phương trình đồng thời.3120 Tying contract Hợp đồng bán kèm.Một điều kiện bán hàng đòi hỏi người mua một sản phẩm nào đó phải mua thêm một sảnphẩm khác, thường là bổ sung cho sản phẩm đầu tiên.3121 Type I/ type II Sai số loại I / loại II. Các loại sai số có thể phạm trong kiểm định giả thiết.3122 U-form enterprise Doanh nghiệp dạng chữ U. Một công ty mà mọi quyết định đều do một ban điều hành ban ra.3123 Unanimity rule Quy tắc nhất trí hoàn toàn.Một thủ tục lựa chọn tập thể mà đòi hỏi rằng trước khi một chính sách được chấp nhận, nóphải được mọi thành viên của cộng đồng bị tác động bởi quyết định này thông qua.3124 Unianticipated inflationLạm phát không được lườngtrước.Là phần lạm phát có thật mà con người không dự kiến; trong thức tế trừ đi lạm phát kỳ vọng.3125 Unbalanced economic growthSự tăng trưởng kinh tế không cânđối.Xem BALANCED ECONOMIC DEVELOPMENT, GROWTH PATH.3126 Unbiased estimator Ước lượng không chệch. Xem BEST LINEAR UNBIASED ESTIMATOR.3127 Uncalled capital Vốn chưa huy động. Xem PAID-UP CAPITAL.3128 Uncertainty Sự không chắc chắn.Là một tình huống mà trong đó khả năng xuất hiện của một sự kiện sẽ không được biết, cónghĩa là không có phân phối xác suất gắn với kết cục.3129 Unconvertible loan stockCổ phần không thể chuyển đổiđượcXem FINANCIAL CAPITAL.3130 Unconvered interest parity Lãi suất ngang bằng chưa tính.Trong một chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt khi các nhà đầu tư bàng quan với rủi ro và không tựbảo vệ họ khỏi những rủi ro của tỷ giá trong THỊ TRƯỜNG KỲ HẠN, yêu cầu rằng giá giaongay trong tương lai của một đồng tiêng khác với giá giao ngay hiện tại bằng một lượng vừađúng để làm đối trong với mức chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia.3131 UNCTADDiễn đàn của Liên hiệp quốc vềthương mại và Phát triển.Xem UNITED NATIONS CONFE-RENCE ON TRADE AND DEVELOPMENT.3132 Undated securities Chứng khoán không ghi ngày. Xem Dated securities3133 Underdeveloped countries Các nước chậm phát triển.Một cụm thuật ngữ dùng để chỉ các nước đang phát triển; nhưng hiện nay giờ đây người ta ítdùng cụm thuật ngữ này mà dùng các thuật ngữ khác ít mang tính miệt thị hơn.Page 171

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!