11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

131 Approval voting132 Apriori Tiên nghiệm.133 Aquinas St Thomas (1225-1274)134 Arbitrage135 Arbitration Trọng tàiBỏ phiếu tán thành; bỏ phiếu phêchuẩn.Kinh doanh dựa vào chênh lệchgiá; buôn chứng khoánMột dạng ra quyết định trong đó mỗi cá nhân bỏ phiếu cho một nhóm phương án mà người đótán thành. (Xem BORDA COUNT, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE.SOCIAL WELFARE FUNCTION).Một cụm thuật ngữ miêu tả quá trình suy luận phán đoán từ giả thuyết ban đầu cho đến kếtluận. Phương pháp này có thể đối lập với cách tiếp cận dựa trên những cứ liệu rút ra từ thựctế quan sát.Một học giả người Ý, ông là người có đóng góp chính vào tư tưởng kinh tế của hàn lâm viện.Xét về kinh tế học, ông thừa nhận phần lớn học thuyết của Aristotle, bao gồm khái niệm về giácông bằng. Ông cũng phân biệt GIÁ CẢ và GIÁ TRỊ, đối tượng của rất nhiêù cách diễn giảikhác nhau. Ý tưởng về giá trị hay giá công bằng không khác hơn giá thông thường (cạnhtranh) vốn có ở một mặt hàng và giá được đưa ra vượt quá mức giá này là sự vi phạm quy tắcđạo đức. Thương mại vốn xấu xa nhưng được bào chữa bởi HÀNG HÓA CÔNG CỘNG.Tương tự, của cải tài sản và hành động của chính phủ được biện hộ bởi hàng hoá công cộng.Cho vay nặng lãi bị chỉ trích là khoản thu cho việc sử dụng tiền mà không có giá trị sử dụng.Những đóng góp chủ yếu của ông đối với lịch sử tư tưởng kinh tế được bao quát trong cuốnSUMMA THEOLOGICA của ông.Một nghiệp vụ bao gồm việc mua bán một tài sản, ví dụ một hàng hoá hay tiền tệ ở hai haynhiều thị trường, giữa chúng có sự khác nhau hay chênh lệch về giá.Sự can thiệp của một bên thứ ba vào một TRANH CHẤP VỀ CÔNG NGHIỆP theo yêu cầucủa các bên tranh cãi và đưa ra những gợi ý cho việc giải quyết tranh chấp, sau đó sẽ rằngbuộc cả hai bên (Xem CONCILI-ATION, FINAL OFFER ARBITRATION).136 Arc elasticity of demand Độ co giãn hình cung của cầu Xem ELASTICITY OF DEMAND137 ARCH Kiểm nghiệm ARCH.Để chỉ phương sai của sai số thay đổi điều kiện tự nhiên giảm, là một trắc nghiệm để phân biệtgiữa tương quan chuỗi trong điều kiện xáo trộn và hiệu ứng nảy sinh từ sự biến đổi của xáođộng được gọi là hiệu ứng ARCH.138 ARCH effect Hiệu ứng ARCH. Xem ARCH.139 AristotleNhà triết học HY LẠP, các công trình của ông bao gồm cả các vấn đề kinh tế và trong những(384-322 BC)-Aristotle (384-322bài viết của ông có thể thấy những phân tích về sản xuất, phân phối và trao đổi. Trong phântrước công nguyên)tích về trao đổi, ông phân biệt giữa giá trị sử dụng và giá trị trao đổi140 Arithmetic mean Trung bình số học. Xem MEAN.141 Arithmetic progression Cấp số cộng.Một dãy số hay những biểu thức đại sổ trong đó mỗi thàn phần mang một mối liên hệ cộngthêm đối với mỗi thành phần đứng trước và sau nó.Page 8

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!