11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

178 Autonomous variables Các biến tự định Xem EXOGENOUS VARIABLES.179 Autoregression Tự hồi quy.SỰ HỒI QUY của một biến số trên giá trị hay các giá trị trễ của nó. Xem SERIALCORRELATION AND ARIMA.180 Availability effects Các hiệu ứng của sự sẵn có.Các tác động của những thay đổi về số lượng tín dụng có sẵn, chứ không phải tác độngthông qua giá, nghĩa là lãi suất.181 Average Số trung bình. Xem MEAN.182 Average cost Chi phí bình quân.Chi phí trên một đơn vị sản lượng trong đó bao gồm <strong>chi</strong> phí của tất cả đầu vào (các yếu tố sảnxuất).183 Average cost pricing Định giá theo <strong>chi</strong> phí bình quân.Quy tắc định giá công nhận rằng các hãng cộng <strong>chi</strong> phí khả biến vào <strong>chi</strong> phí trung bình đểtrang trải tổng <strong>chi</strong> phí trung bình của nó.184 Average expected incomeThu nhập kỳ vọng bình quân; Thunhập bình quân dự kiến.Xem PERMANENT INCOME.185 Average fixed costs Chi phí cố định bình quân. Chi phí cố định trên mỗi đơn vị sản lượng.186 Average product Sản phẩm bình quân.Tổng sản lượng có được từ việc sử dụng một tập hợp đầu vào <strong>chi</strong>a cho số lượng của bất cứmột loại đầu vào nào được dùng.187 Average productivity Năng suất bình quân. Xem PRODUCTIVITY.188 Average propensity to consumeKhuynh hướng tiêu dùng bìnhquân.Phần của tổng thu nhập Y được <strong>chi</strong> cho tiêu dùng hàng hoá hoặc dịch vụ C, thay vì đầu tư I.Phần của tổng thu nhập Y được đưa vào tiết kiệm S, tức không được sử dụng cho mục đích189 Average propensity to save Khuynh hướng tiết kiệm bình quân. tiêu dùng. Khuynh hướng tiết kiệm bình quân bằng S/Y. Xem SAVING FUNCTION,MARGINAL PROPENSITY TO SAVE.190 Average rate of taxSuất thuế bình quân (suất thuếthực tế).Được sử dụng khi nói về THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN nhưng cũng có thể áp dụng với các loạithuế khác. Thường được dùng để chỉ tổng thuế thu nhập dưới dạng một phần của thu nhập.191 Average revenue Doanh thu bình quân. Doanh thu trên một đơn vị sản lượng.192 Average revenue product Sản phẩm doanh thu bình quân.Sản phẩm doanh thu trung bình của một đầu vào (yếu tố sản xuất) nhân với doanh thu bìnhquân.193 Average total cost Tổng <strong>chi</strong> phí bình quân Xem AVERAGE COST.194 Average variable cost AVC-Chi phí khả biến bình quân. CHI PHÍ KHẢ BÍÊN trên một đơn vị sản lượng.195 Averch-Johnson Effect Hiệu ứng Averch-Johnson.Để chỉ sự phản ứng tối đa hoá lợi nhuận của các hãng bị kiểm soát, khi phải đạt được tỷ lệ lợitức xác định về vốn có động lực để lựa chọn kết hợp đầu vào nặng về vốn hơn có thể khôngđược sử dụng khi không phải đạt tỷ lệ lợi tức xác định đó.196 Axiom of completeness Tiên đề về tính đầy đủ. Xem AXIOMS OF PREFERENCE.197 Axiom of continuity Tiên đề về tính liên tục. Xem AXIOMS OF PREFERENCE.198 Axiom of convexity Tiên đề về tính lồi. Xem AXIOMS OF PREFERENCE.199 Axiom of dominanceTiên đề về tính thích nhiều hơnthích ít.Xem AXIOMS OF PREFERENCE.200 Axiom of Tiên đề về sự lựa chọn. Xem AXIOMS OF PREFERENCE.201 Axiom of prefence Tiên đề về sở thích.Trong lý thuyết CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG, các cá nhân được giả định là tuân thủ cácnguyên tắc về hành vi duy lý và các tiên đề khác về hành vi.202 Backdoor fancing Cấp tiền qua cửa sau.Là tập quán theo đó cơ quan chính phủ Mỹ vay bộ Tài chính Mỹ chứ không yêu cầu biểu quyếtngân sách của quốc hội.Page 11

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!