11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

64 Agency shop Nghiệp đoàn.65 Agglomeration economies Tính kinh tế nhờ kết khối.66 Aggregate concentration Sự tập trung gộp.67 Adverse supply shock Cú sốc cung bất lợi.68 Aggregate demand Cầu gộp; Tổng cầu69 Aggregate demand curve Đường cầu gộp; Đường tổng cầuYêu cầu công nhân tham gia tuyển dụng không phải gia nhập công đoàn nhưng phải đóngcông đoàn phí.Các khoản tiết kiệm <strong>chi</strong> phí trong một hoạt động kinh tế do các xí nghiệp hay các hoạt độnggần vị trí của nhau.Biểu đồ <strong>chi</strong> tiết về SỐ LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM QUỐC GIA RÒNG có thể được mua ở mỗimức giá chung.70 Aggregate demand shedule Biểu cầu gộp; Biểu tổng cầu71 Aggregate expenditure Chi tiêu gộp. Là tổng số <strong>chi</strong> tiêu danh nghĩa cho hàng hoá và dịch vụ trong một nền kinh tế.72 Aggregate income Thu nhập gộp; Tổng thu nhập Xem INTERNATION INCOME73 Aggregate output Sản lượng gộp. Xem INTERNATION INCOME74 Aggregate production function Hàm sản xuất gộp.Mối quan hệ giữa lưu lượng sản lượng trong toàn nền kinh tế (Y), tổng lực lượng lao động (L)và tổng lượng vốn (K), các đầu vào tham gia trực tiếp vào sản xuất. Hàm này có thể được mởrộng để bao hàm cả ĐẤT ĐAI và CÔNG NGHỆ VỚI danh nghĩa là đầu vào.75 Aggregate supply curveĐường cung gộp; Đường tổngcung.76 Aggregation problem Vấn đề về phép gộp.Vấn đề xác định hành vi kinh tế vĩ mô có thể đạt dự báo từ hành vi của các đơn vị kinh tế vimô nổi bật.77 Agrarian revolution Cách mạng nông nghiêp.Tình huống trong đó sản lượng nông nghiệp tăng lên rõ rệt nhờ những thay đổi về tổ chức vàkỹ thuật.78 Agricultural earnings Các khoản thu từ nông nghệp.Khoản thu từ nông nghiệp thường khó định lượng, đặc biệt trong nền nông nghiệp tự túc hoặcở những nơi thu nhập đưpực trả bằng hiện vật nghĩa là nông sản.79 Agricultural exports Nông sản xuất khẩuCác sản phẩm nông nghiệp làm ra để xuất khẩu chứ không phải cho mục đích tự cung tự cấphay cho thị trường trong nước80 Agricultural lag Đỗ trễ của nông nghiệpLà thời gian giữa sản xuất nông nghiệp thực tế và sản xuất nông nghiệp tiềm năng Ở CÁCNƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.81 Agricultural livies Thuế nông nghiệp. Xem EC Agricultural levies.82 Agricultural reform Cải cách nông nghiệp.Một trong những hạn chế đối với PHÁT TRIỂN KINH TẾ là việc sử dụng các biện pháp sơkhai, không hiệu quả trong nông nghiệp. Các ngành ở nông thôn ở những nước kém phát triểncung cấp thực phẩm ngày ngày càng tăng cho dân cư thành phố. Các phương pháp cũ, thôsơ thì kém hiệu quả , còn kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại thì không thích hợp. Vì vậy một dạngcải cách là áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích hợp.83 Agricultural sector Khu vực nông nghiệp.Khu vực hoặc một bộ phận dân số tham gia vào nghề nông, cung cấp lương thực, nguyên liệuthô như bông, gỗ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.Agricultural Stabilization and ASCS - Nha ổn định và bảo tồn84Conservation Servicenông nghiệp.Cơ quan quản lý địa phương của CÔNG TY TÍN DỤNG HÀNG HOÁ CỦA MỸ85 Agricultural subsidies Khoản trợ cấp nông nghiệp.Khoản tiền trả cho nông dân với mục đích khuyến khích sản xuất lương thực thực phẩm và trợgiúp thu nhập của nông dân.Page 4

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!