11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Bohm-Bawerk, Eugen Von (1851-3011914)302 Bond Trái khoán303 Bond market Thị trường trái phiếu304 Bonus issue Cổ phiếu thưởng305 Book value Giá trị trên sổ sách306 Boom Sự bùng nổ tăng trưởng307 Borda Count Con tính Borda308 Boulwarism Chủ nghĩa Boulware309 Bounded rationality Tính duy lý bị hạn chế.Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Ông là người được hoan nghênh nhất trongtrường phái Áo. Ông bổ sung một phần nhỏ học thuyết của Menger và Wieser về giá trị và giácả, nhưng ông phát triển toàn diện diễn biến kinh tế trong công trình của mình về vốn và tiềnlãi, từ tác phẩm này ông được người ta gọi là "nhà tư sản C.Mác". Trong công trình này ôngđồng thời xác định lượng hàng hoá, giai đoạn sản xuất, tiền lương và tiền lãi. Sự quan tâmđược tập trung chủ yếu vào vốn và lãi. Ông giải thích rằng, lãi suất là sự tương tác giữa SỰƯA THÍCH THEO THỜI GIAN và HIÊU SUẤT ĐẦU TƯ VẬT CHẤT. Ông đưa ra 2 lý do: mọingười mong muốn được khá giả hơn trong tương lai và họ cũng đánh giá quá thấp những nhucầu trong tương lai. Cả hai điều trên làm giảm độ thoả dụng biên của hàng hoá tươnglai.Bohm-Bawerk giải thích hiệu suất đầu tư vật chất dưới dạng tính ưu việt của phương phápsản xuất vòng tròn, ví dụ để bát cá thì dùng cần câu hữu hiệu hơn là bát trực tiếp bằng tay.Ông cho rằng, SỰ VÒNG VO là hiệu qủa nhưng phải chịu mức lợi tức giảm dần. Sự vòng vođược mở rộng đến khi năng suất biên từ sự kéo dài cho phép cuối cùng của quá trình sản xuất bằng lMặc dù nó có một số nghĩa hẹp hơn và chính xác hơn về mặt pháp lý, cụm thuật ngữ nàyđược dùng chung hơn và lỏng lẻo hơn để chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào, vídụ: chứng khoán VIỀN VÀNG hay TRÁI KHOÁN CÔNG TY.Cụm thuật ngữ này miêu tả bất cứ nơi nào hoặc sự giao dịch nào, trong đó bất kì loại tráikhoán nào được chuyển qua tay: ví dụ rõ nhất là SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁNĐể chỉ cổ phiếu phát hành bởi một công ty cho các cổ đông hiện tại không phải duới dạng muavốn mới mà là VỐN HOÁ dự trữ.Cụm thuật ngữ này dùng trong kế toán. Để xác định giá trị trên sổ sách của một cổ phiếu, tấtcả tqài sản của công ty được cộng lại, tất cả công nợ và nợ được trừ đi, bao gồm giá phát mạicủa cổ phiếu ưu đãiGIAI ĐOẠN MỞ RỘNG của CHU KÌ KINH DOANH. Cụm thuật ngữ này chỉ áp dụng với tốc độđổi hướng đi lên nhanh chóng nào đó so với CHIỀU HƯỚNG TRƯỜNG KỲ.Một hệ thống về sự LỰA CHỌN TẬP THỂ trong đó mỗi cử tri xếp hạng từng vị trí trongnhóm.(Xem APPROVAL VOTING, CONDORCET CRITERION, SOCIAL DECISION RULE,SOCIAL WELFARE FUNCTION)Quá trình thương lượng tập thể về các điều khoản và điều kiện tuyển dụng thường là thoảhiệp và nhượng bộ.Một khái niệm được H.A.SIMON đưa ra cho rằng mặc dầu các cá nhân cư xử theo lý trí theođó sự sắp đặt sở thích cho dù là hoàn chỉnh, nhất quán và kín kẽ, nhưng khả năng thu nhậpvà xử lý thông tin của họ lại bị hạn chế, nghĩa là nó bị giới hạn bởi khả năng tính toán của tríóc con người.Cụm thuật ngữ này được sử dụng để chỉ một bộ phận của xã hội công nghiệp thắng thế trongcuộc cách mạng Công nghiệp như chủ hãng và các nhà chuyên môn.310 BourgeoisieTầng lớp trưởng giả; Tầng lớp tưsản311 Box-Jenkins Phương pháp Box-Jenkins. Một phương pháp dự báo dựa trên mô hình CHUỖI THỜI GIAN ARIMA.312 Brain drain (Hiện tượng) chảy máu chất xámSự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nướcgiàu hơn.313 Branch banking Nhiệp vụ ngân hàng <strong>chi</strong> nhánhViệc cung cấp các dịch vụ ngân hàng thông qua mạng lưới ngân hàng <strong>chi</strong> nhánh sở hữu bởimột công ty ngân hàng.314 Brand loyalty Sự trung thành với nhãn hiệu Sự trung thành về tâm lý đối với sự kết hợp biểu tượng của một sản phẩm có nhãn hiệu.Page 18

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!