11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

604 Convex function (convexity) Hàm lồi (tính lồi). Một hàm lồi so với gốc toạ độ, do đó, ĐẠO HÀM bậc hai của nó là dương.605 Cooling off period Giai đoạn lắng dịu.Một giai đoạn trì hoãn được tiến hành hợp pháp trước khi hoạt động đình công có thể bắt đầuđể giảm bớt căng thẳng hay làm lắng động cảm xúc và do đó nó được cho thời gian để đánhgiá hợp lý hơn về vấn đề được tranh cãi.606 Co-ordinated wage policy Chính sách tiền lương phối hợpSự phối hợp giữa giới chủ và công đoàn để giải quyết lần lượt những đề nghị hay yêu cầu vềlương của công đoàn.607 Core, the Giá gốc. Xem GAME THEORY.608 Corner solution Đáp số góc.Trong bài toán tối ưu, một tình thế mà một hoặc hơn các biến LỰA CHỌN có giá trị bằng 0 tạimức TỐI ƯU.609 Corn Laws Các bộ luật về Ngô.610 Corporate capitalism611 Corporate conscienceChủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủnghĩa tư bản doanh nghiệp.Lương tâm hợp doanh; Lương tâmdoanh nghiệp.Các bộ luật áp dụng ở Anh từ năm 1815 và được bãi bỏ từ năm 1846 nhằm duy trì giá ngũcốc bằng cách cấm nhập khẩu khi giá trong nước giảm xuống dưới một mức nhất định.Một quan điểm đương thời về các nền kinh tế phát triển phương Tây, trong đó khu vực sảnxuất do các công ty lớn thống trị mà đặc điểm các công ty này là sự tách rời giữa quyền sởhữu và quản lý. Xem MANAGERIAL THEORIES OF THE FIRM.612 Corporate risk Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty. Toàn bộ rủi ro liên quan tới một doanh nghiệp.Với sự tách rời giữa quyền sở hữu và quản lý, một số nhà phân tích lập luận rằng, các nhàquản lý của các công ty lớn đã tách khỏi "lương tâm vì cổ đông" và thay vào đó áp dụng một ýthức phổ biến về trách nhiệm đối với công chúng nói chung. Xem Corporate capitalism.613 Corporate stateĐịa phận của hợp doanh; Nhànước công ty.614 Complementary inputs(Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhậplượng bổ trợ.615 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi.616 Constant prices Giá cố định / giá bán không đổi.617 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo quy mô.Hạn chế / Ràng buộc (không chính618 Constraint (informal / formal) thức/ chính thức) ngoài quy định/theo quy định.619 Conversion factor Hệ số chuyển đổi.620 Consumer borrowingKhoản vay cho người tiêu dùng;Vay để tiêu dùng.621 Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng.623 Consumption bundleBó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợptiêu dùng.624 Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng.625 Corporation Hợp doanh; Công ty. Xem COMPANY.626 Corporation tax Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty.Thuế đánh vào doanh thu của các công ty sau khi đã trừ đi <strong>chi</strong> phí hoạt động, LÃI SUẤT,PHẦN GIẢM THUẾ CHO ĐẦU TƯ VỐN và MỨC GIẢM VỐN.627 Correlation Sự tương quanMức độ mà hai biến tương quan với nhau một cách tuyến tính, hoặc là thông qua quan hệnhân quả trực tiếp, gián tiếp hay xác suất thống kê. Xem Rank Correlation.Page 35

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!