11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1200 Finance Corporation for Industry Công ty Tài chính Công nghiệp.Một tổng công ty cổ phần được lập vào năm 1973 từ Công ty Tài chính Công nghiệp (FCI) vàCông ty Tài chính Công nghiệp và Thương mại (ICFC), FCI và ICFC được thành lập năm1946 bởi Ngân hàng Anh, các ngân hàng thanh toán bù trừ London và các Ngân hàngScotland nhằm cung cấp các khoản vay cho trung và dài hạn cho các công ty đang gặp khókhăn trong việc tăng số vốn từ các nguồn khác.1201 Finance houseNhà cung cấp tài chính; Công ty tàichính.Một tổ chức trung gian tài chính, không phải Ngân hàng, có thể huy động các nguồn tiền từvốn của riêng mình, thông qua việc tiếp nhận tiền gửi (thường là trong khoảng thời gian cốđịnh), hay thậm chí bằng cách vay từ các thể chế khác, rồi cho vay với nhiều mục đích khácnhau, đặc biệt là để cấp tiền cho các hợp đồng thuê mua và cũng có thể là cho thuê.1202 Finance houses marketThị trường các nhà cung cấp tài Một nhóm Thị trường tiền tệ có liên quan với nhau và xuất hiện ở London vào những nămchính; Thị trường công ty tài chính. 1960.1203 Financial Capital Vốn tài chính. Tài sản có khả năng chuyển hoán khác với tài sản vật chất của một công ty.1204 Financial instrument Công cụ tài chính.Bất kỳ một loại giấy tờ nào được sử dụng với tư cách là bằng chứng nợ và việc bán và chuyểnnhượng nó cho phép người bán có được một nguồn tài chính.1205 Financial displineNguyên tắc tài chính; Kỹ thuật tàichính.1206 Financial intermediary Trung gian tài chính.Theo một nghĩa rộng, là bất kỳ một người nào có vai trò phối hợp người cung cấp cơ bản vàngười sử dụng cơ bản nguồn vốn TÀI CHÍNH.1207 Financial price Giá tài chính.1208 Financial ratios Tỷ số tài chính.1209 Financial risk Rủi ro tài chính. Xem CORPORATE RISKFinancial Times Actuaries Share Chỉ số giá cổ phiếu thống kê của Tập hợp các chỉ số giá và thu nhập trung bình và tiền lãi của các chứng khoán Anh trong sở1210Indicesbáo Financial Times.giao dịch chứng khoán.Trước khi xuất hiên chỉ số FT - SE 100 vào năm 1984, thì chỉ số này là chỉ số gái cổ phiếuFinancial Times Industrial Ordinary Chỉ số công nghiệp của báo1211 được sử dụng phổ biến nhất với tư cách là chỉ tiêu tổng quát về tình hình của Thị trườngIndexFinancial Times.chứng khoán của Anh.1212 Financial year Năm tài chính.Các cơ quan khác nhau sử dụng các năm tài chính khác nhau để hạch toán tài chính vàkhông cần phải trùng hợp với năm lịch sử tiêu chuẩn.1213 Financial statement Báo cáo tài chính.1214 Financial rate of return Suất sinh lợi tài chính.1215 Finite memory Bộ nhớ xác định (hữu hạn). Một tính chất của QUÁ TRÌNH XU THẾ TĨNH.1216 Firm Hãng sản xuất.Trong kinh tế học tân cổ điển, đó là tên gọi có tính chất phân tích của một thể chế thực hiệnnhiệm vụ chuyển các đầu vào thành đầu ra.1217 Firm, theory of the Lý thuyết về hãng.Lý thuyết về hãng là chủ đề quan trọng trong KINH TẾ HỌC VI MÔ đề cập đến việc giải thíchvà dự đoán hành vi của hãng, đặc biệt là trên phương diện các yếu tố quyết định giá cả và sảnlượng.1218 Finite horizon Tầm nhìn/ khung trời hữu hạn.1219 Firm-specific human capital Vốn nhân lực đặc thù đối với hãng.1220Fist-best and second-bestefficiencyTính hiệu dụng / hiệu quả tốt nhấtvà tốt nhì.Page 65

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!