11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1734 Job search channels Các kênh tìm việc.Các phương pháp tìm việc hoặc nhận việc làm được phân loại thành "chính quy" và "khôngchính quy".1735 Job shopping Chọn việc làm.Một xu hướng trong giới công nhân trẻ, và đặc biệt trong số những người vị thành niên tìmkiếm việc làm thích hợp trên cơ sở thử nghiệm.1736 Johnson, Harry Gordon (1923-77)Là nhà kinh tế học người Canada được bổ nhiệm là chủ nhiệm công trình về thuyết kinh tế tạiManchester năm 1956. Ônh dạy học tại Chicago, Trường Kinh tế London và Geneva. Ông làbiên tập viên của nhiều thời báo khác nhau như Thời báo kinh tế, Tạp san Kinh tế chính trị vàKinh tế học quốc tế. Các tác phẩm nổi tiếng của ông bao gồm Thương mại quốc tế và tăngtrưởng kinh tế, Những nghiên cứu về lý luận thuần tuý (1958), các tiểu luận tiếp theo về kinh tếhọc tiền tệ (1972), Kinh tế học và Xã hội (1975). Là thành viên của TRƯỜNG PHAÍCHICAGO, ngoài những đóng góp ban đầu vào lĩnh vực cán cân thanh toán, thuế quan vàthanh toán cho các yếu tố sản xuất, ông đã tổng hợp nhiều tác phẩm đương thời về kinh tếhọc quốc tế và kinh tế học tiền tệ quốc tế.1737 Joint probability distributions Các phân phối xác suất kết hợp.Các phân phối xác suất mà cho biết xác suất với hai hay nhiều hơn các biến số nhận đồngthời những giá trị nhất định (hoặc nằm trong những khoảng nhất định).1738 Joint products Các sản phẩm liên kết.Các hàng hoá có đặc tính là nếu có sự thay đổi trong tốc độ sản lượng của một sản phẩm thìsẽ đem lại sự thay đổi tương tự đối với các sản phẩm kia.1739 Joint profit maximination Tối đa hoá lợi nhuận chung. Tối đa hoá lợi nhuận kết hợp của một nhóm doanh nghiệp.1740 Joint stock company Công ty cổ phần.Công ty cổ phần đựơc thành lập mà không phải tuân theo những đòi hỏi phải cam kết nhiềuvốn tài chính.1741 Joint venture Liên doanh.Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạtđộng kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khanhiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển côngnghiệp hay dịch vụ ngân hàng…Joint venture in EuropeanMột hình thức hợp tác kinh doanh quốc tế giữa các công ty Phương Tây và các công ty Đông1742 Liên doanh ở các nước Đông Âu.CountriesÂu và là mô hình đâu tư nước ngoài chính ở các nước Đông Âu.1743 J - test Kiểm định J.Một phép kiểm định được tạo ra để giải quyết các giả thiết không có biến chung trong khuônkhổ của mô hình hồi quy.1744 Juglar cycle Chu kỳ Juglar. Một chu kỳ trong thương mại trong mức độ hoạt động kinh tế với thời gian từ 9 tới 10 năm.1745 Justice as fairness Chân lý như là công bằng. Xem RAWLSIAN JUSTICE.1746 Just price Giá công bằng.Một tiêu chuẩn đạo đức về giá trị của một hàng hoá hay dịch vụ - nghĩa là một mức giá màđược coi là "đúng về đạo lý".1747 Junk bonds Trái phiếu lãi suất cao.1748 Kahn, Richard F. (1905-1989)Nhà kinh tế học người Anh, người có ảnh hưởng lớn tại Cambridge, từ những năm 1930 tơinhững năm 70. Uy tín và ảnh hưởng của ông vượt xa những tác phẩm đã xuất bản của mìnhmà trong đó tác phẩm Các tiểu luận lựa chọn về việc làm và tăng trưởng (1973) miêu tảnhững đóng góp chủ yếu của ông.Ông được cho là người đã đưa ra khái niệm số nhân vàđược ghi nhận vì những đóng góp quan trọng trong những năm 1930 về KINH TẾ HỌC PHÚCLỢI trong việc xác định những điều kiện để có một SỰ TỐI ƯU VỀ XÃ HỘI.Page 93

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!