11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1427 Halesbury Committee Uỷ ban Halesbury.Uỷ ban tư vấn của chính phủ Anh được lập ra để tư vấn về tổ chức một hệ thống TIÌEN TỆBỘI SỐ MƯỜI. Thành lập năm 1961 và ngừng hoạt động năm 1963.1428 Hammered Bị gõ búa.Trước sự kiện Big Bang năm 1986, khi một công ty môi giới chứng khoán không áo khả năngtrả nợ cho khách hàng hoặc NHỮNG NGƯỜI MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN thì quyền kinhdoanh trên thị trường chứng khoán của công ty đó bị đình chỉ.1429 Hedgers Những người tự bảo hiểm.1430 Hard-core unemployedNhững người thất nghiệp khó tìm Những người thất nghiệp có đăng ký cảm thấy do các điều kiện về thể chất và tinh thần, doviệc làm.thái độ đối với công việc hoặc do tuổi tác nên rất khó tìm việc làm.1431 Hard currency Tiền mạnh. Một loại tiền tệ có mức cầu cao liên tục so với cung trên trên thị trường hối đoái.1432 Harmony of interests Hài hoà quyền lợi. Xem INVISIBLE HAND.1433 Harrod, Sir Roy, F. (1900-1978).Sau khi dạy ở trường dòng Oxford từ năm 1922, ông được bổ nhiệm làm phó giáo sư Viẹnkinh tế quốc tế năm 1952. Ông là biien tập tờ Economic Journal từ năm 1945-1961. Các sáchđã xuất bản của ông bao gồm: Chu kỳ thương mại (1936), Tiến tới kinh tế học động (1948),Cuộc đời của John Maynard Keynes (1951), Một bổ sung vào thuyết kinh tế động (1952),Chính sách chống lạm phát (1958), Tham luận thứ hai về lý thuyết kinh tế động (1961) vàĐộng lực kinh tế (1973).1434 Harrod-Domar growth modelMô hình tăng trưởng Harrod-Domar.Mô hình tăng trưởng một khu vực do R.F.Harrod và E.Domar phát triển vào những năm 1940,về cơ bản xuất phát từ các cuộc cách mạng Keynes, vì nó có liên quan tới sự ổn định kinh tếvà thất nghiệp cũng như những giả thiết cứng nhắc dùng cho phân tích ngắn hạn.Tiến bộ kỹ thuật trung tính của Một loại tiến bộ kỹ thuật độc lập so sánh các điểm trong quá trình tăng trưởng ở đó tỷ lệ sản1435 Harrod Neutral Technical ProgressHarrod.lượng so với vốn không thay đổi.1436 Havana Charter Điều lệ Havana. Xem INTERNATIONAL TRADE ORGANIZATION.1437 Hayek, Friedrich A.Von (1899-1992).Sinh ra và học tại Viên, Hayek là người lãnh đạo một số cơ sở của trường kinh tế London vàcác trường đại học ở Chicago, Freiburg và Salzburg. Năm 1974, ông được trao giải Nobel kinhtế cùng với G.MYRDAL. Lời dẫn khi trao giải Nobal đã công nhận cống hiến mở đường củaông về lý thuyết tiền tệ và lao động, về hiệu quả lao động của các hệ thống kinh tế khác nhau,và lĩnh vực nghiên cứu của ông bao gồm cả cơ cấu luật pháp trong hệ thống kinh tế. Trongcuốn Giá cả và sản xuất (1931), ông kết hợp lý thuyết tiền tệ với lý thuyết của trường phái Áovề vốn. Với tác phẩm The Road to Serfdom (Đường Xuống Kiếp Lao Tù) (1944), ông chuyểnsang lĩnh vực triết học chính trị và luật pháp, trong đó ông phân tích vấn đề tự do, một chủ đềđược nâng lên trong (Constitution of Liberty) Hiến Pháp Tự do (1960). Ngoài ra, Hayek đã cónhiều đóng góp trong lịch sử tư duy trí tuệ như trong tác phẩm John Stuart Mill và HarrietTaylor (1951) và trong phương pháp luận như Cuộc phản cách mạng khoa học. (XemAUSTRIAN SCHOOL)1438Heckscher-Ohlin approach tointernational trade1439 Hedging Lập hàng rào.Phuơng pháp Heckscher-Ohlin vềthương mại quốc tế.Nghiên cứu này do nhà kinh tế người Thuỵ Điển Heckcher khởi xướng, sau đó được ngườiđồng hương của ông là Ohlin phát triển (trong Thương mại quốc tế và giữa các vùng, 1935),công nhận rằng thương mại quốc tế dựa trên sự khác nhau của <strong>chi</strong> phí tương đối nhưng cốgắng giải thích các yếu tố tạo ra sự khác nhau trong giá tương đối này.Một hành động do người mua hoặc người bán thực hiện để tự bảo vệ thu nhập của mình khicó sự tăng giá xảy ra tong tương lai.Page 77

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!