11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1641 Intergovernmental grants Các trợ cấp liên chính quyền.Số tiền do một cấp chính phủ ở một nước (ví dụ chính phủ trung ương) cấp cho một chínhphủ nước khác.1642 Interlocking directoratesCác ban giám đốc chung, các ban Chỉ tình huống trong đó một hay nhiều người tham gia vào ban giám đốc của hai hay nhiềugiám đốc kết hợp.công ty.1643 Intermediate areas Các vùng trung gian. Xem HUNT REPORT, ASSISTED AREAS.1644 Intermediate goods Hàng hoá trung gian.Hàng hoá được sử dụng vào một thời điểm nào đó trong quá trình sản xuất các hàng hoákhác chứ không phải để cho tiêu dùng cuối cùng.1645 Intermediate lag Độ trễ trung gian. Đây là một phần trễ của độ trễ hoạt động có liên quan với CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ.1646 Intermediate technology Công nghệ trung gian.Tập hợp các kỹ thuật và quá trình công nghệ nằm ở giữa công nghệ DÙNG NHIỀU VỐN củathế giới phương Tây và các kỹ thuật nội sinh, thô sơ của các nước đang phát triển.Nhóm do E.F.Schumacher thành lập vào năm 1965 ở London. Có 3 hoạt động chính. 1)Kếhoạch thu thập và thư mục hoá số liệu về các kỹ thuật DÙNG NHIỀU LAO ĐỘNG có hiệu quảphù hợp với việc áp dụng quy mô nhỏ. 2)Xuất bản các ý tưởng về CÔNG NGHỆ TRUNGIntermediate TechnologyNhóm Phát triển Công nghệ trung GIAN thông qua các bài báo, sách, bài giảng, tạp chí riêng và thông qua cả nỗ lực gây ảnh1647Development Groupgian.hưởng đối với chính sách viện trợ của các chính phủ và các tổ chức quốc tế. 3)Có mộtchương trình cung cấp viện trợ cho các dự án đặc biệt ở các nước chậm phát triển, các dự ánnày nhấn mạnh đến quá trình tự giúp đỡ thông qua việc sử dụng công nghệ thích hợp cho cáccộng đông dân cư nhỏ.1648 Intermediate variables Biến trung gian Xem Intermediate lag.1649Internal convertibility of softcurrenciesKhả năng chuyển đổi trong nướccủa tiền yếu.1650 Internal drain Sự xả tiền trong nước.1651 Internal growth Tăng trưởng nhờ nội ứng.1652 Internalization Nội hoá.1653 "internal" labuor market Thị trường lao động nội vi.1654 Internal finance Tài chính bên trong.1655 Internal rate of return Nội suất sinh lợi Xem RATE OF RETURN.1656 Internal wage differentialsCác mức chênh lệch tiền công nộitại.Xem RELATIVITIES.1657 Internal balance Cân bằng bên trong1658 External balance Cân bằng bên ngoài.Điều kiện dễ dàng cho công dân một nước muốn đổi nội tệ với khối lượng tiền không hạn chếlấy ngoại tệ theo một tỷ giá do ngân hàng trung ương quy định ở những nơi về việc sử dụngngoại tệ được hạn chế trong các giao dịch thuộc TÀI KHOẢN VÃNG LAI.Sự vận động của tiền mặt, tức là một phương tiện lưu thông, từ các ngân hàng vào lưu thôngtrong nước.Phần mở rộng của một doanh nghiệp được tạo ra bởi đầu tư trong nội bộ doanh nghiệp chứkhông phải đầu tư có được thông qua thu mua của các doanh nghiệp khác và hoạt động hợpnhất, nghĩa là TĂNG TRƯỞNG TỪ BÊN NGOÀI.Một tình huống trong đó một ngoại ứng, thường là ngoại ứng phi kinh tế, được tính toán đếnvà SẢN LƯỢNG của hàng hoá gây ra tác động không tốt được giảm xuống mức tối ưu, đồngthời vẫn tồn tại một lượng ngoại ứng tối ưu, nghĩa là <strong>chi</strong> phí của việc giảm ngoại ứng đi thêmmột đơn vị nữa lớn hơn lợi ích thu được từ việc làm như vậy.Một dàn xếp qua đó lao động được cung và cầu trong phạm vi một doanh nghiệp mà không cósự tham gia trực tiếp vào THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG BÊN NGOÀI.Khoản tiền giữ lại từ LỢI NHUẬN RÒNG để sử dụng cho việc tài trợ các hoạt động của mộtdoanh nghiệp. Xem External finance.Page 88

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!