11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1595 Informal sector Khu vực không chính thức.Chỉ một số lượng lớn những người tự làm việc cho mình trong một nước đang phát triển,những người này tham gia vào các công việc quy mô nhỏ, chẳng hạn chủ may vá, dịch vụ ănuống, buôn bán, sửa chữa giày dép….1596 Information Thông tin Xem PERFECT INFORMATION.1597 Information matrix Ma trận Thông tin.Ma trận gồm các đạo hàm bậc hai của HÀM XÁC SUẤT trong ước lượng xác suất lớn nhấtcủa mô hinh kinh tế lượng.1598 Inflation rate Tỷ lệ lạm phát.1599 Inflation-adjusted budgetNgân sách được điều chỉnh theolạm phát.1600 Informative economy analysis Phân tích thông tin kinh tế.1601 Infra-marginal externality Ngoại ứng biên. Xem EXTERNALITIES.1602 Infrastructure Hạ tầng cơ sở.Các yếu tố cơ cấu của một nền kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc luân chuyển hàng hoávà dịch vụ giữa người mua và người bán.1603 Inheritance tax Thuế thừa kế.Đây là một loại thuế đánh vào của cải ở Anh và đến tân năm 1986 vẫn được coi là THUẾCHUYỂN NHƯỢNG VỐN, thuế này đã thay thế cho THUẾ BẤT ĐỘNG SẢN năm 1974.1604 Initial claims series Nhóm người yêu cầu đầu tiên. Báo cáo thống kê số người lần đầu tiên xin trợ cấp thất nghiệp ở Mỹ.1605 Injections Sự bơm tiền. Sự bổ sung ngoại sinh vào số thu nhập của các doanh nghiệp và hộ gia đình.1606 In-kind redistribution Phân phối lại bằng hiện vật. Bao gồm tất cả các dạng phân phối lại không phải bằng chuyển tiền mặt hay thu nhập.1607 Inland bill Hối phiếu nội địa. Một hối phiếu được rút nhằm tài trợ cho sản xuất và buôn bán trong nước.1608 Innovations Phát kiến; sáng kiếnThường được sử dụng thay cho từ "phát minh" và chỉ những tiến bộ về công nghệ trong quátrình sản xuất cũng như việc tạo ra những thuộc tính khác nhau và kết hợp các thuộc tínhtrong các sản phẩm có thể trao đổi được.1609 Input Đầu vào. Xem FACTOR OF PRODUCTION.1610 Input orientation Định hướng theo đầu vào.Xu hướng của một số phương thức sản xuất và chế tạo muốn ở gần nguồn nguyên vật liệuhay đầu vào.1611 Innocent entry barrierCản trở vô tình đối với việc nhậpngành; Cản trở ngẫu nhiên đối vớiviệc nhập ngành.1612 Input - outputĐầu vào - đầu ra (I-O), bảng cân Một phương pháp phân tích trong đó nền kinh tế được thể hiện bằng một tập hợp các HÀMđối liên ngành.SẢN XUẤT TUYẾN TÍNH mô tả mối quan hệ tương tác giữa các ngành.1613 Inside lag Độ trễ bên trong.Sự chậm trễ giữa việc nhận thức ra nhu cầu phải có hành động chính sách và sự thực hiệnchính sách.1614 Inside money Tiền bên trong.Các dạng tiền dựa trên số nợ của khu vực tư nhân , ví dụ quan trọng nhất là tiền gửi ngânhàng thương mại ứng với số tiền ngân hàng cho khu vực tư nhân vay.1615 Insider - outsiderNgười trong cuộc - người ngoàicuộc.1616 Insider - outsider modelMô hình Người trong cuộc - ngườingoài cuộc.1617 Insolvency Tình trạng không trả được nợ.Các mô hình phân biệt những người hiện đang làm việc, gọi là những người bên trong -những người này được coi là có một ít sức mạnh đối với thị trường - với những người khôngcó việc làm nhưng đang muốn làm việc, gọi là những người bên ngoài.Một người hay công ty không trả được nợ, sau khi qua các khâu xem xét về luật pháp, có thểđược tuyên bố Phá sản hay họ có thể dàn xếp với những người cho vay để xoá nợ.Page 86

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!