11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

459 Clark, John Bates (1847-1938)Được phong giáo sư tại trường đại học Columbia năm 1895. Những ấn phẩm chính của ôngbao gồm Triết lý về của cải (1885), Phân phối của cải (1899),Các yếu tố cốt yếu của thuyếtkinh tế (1897), và Các vấn đề độc quyền (1904). Ông có đóng góp trong việc khám phá độclập về nguyên lý phân tích biên và được coi là người sáng lập ra HỌC THUYẾT NĂNG SUẤTBIÊN ở Mỹ. Con đường riêng của ông tiến tới lý thuyết năng suất biên là đi từ việc khái quáthoá khái niệm của RICARDO về giá thuê. Ông đã tiến xa hơn VON THUNEN, JEVONS,MENGER và WALRAS bằng việc tuyên bố rằng phân phối thu nhập theo quy luật năng suấtbiên là "công bằng".460 Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điểnViệc xác định riêng biệt và độc lập giá tương đối và tuyệt đối trong KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂN vàTÂN CỔ ĐIỂN.(Xem NEO-CLASSICAL SYNTHESIS).461 Classical economics Kinh tế học cổ điểnMột tư tưởng kinh tế từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX, mà phần lớn tư tưởng này nổilên từ Anh.462 Classical school Trường phái cổ điển Xem Classical economics.Classical system of company463taxationHệ thống cổ điển về thuế công ty Xem CORPORATION TAX464 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điểnMột cụm thuật ngữ dùng để miêu tả kỹ thuật thống kê chuẩn nhằm phân biệt chúng cụ thể vớicác kỹ thuật BAYES.Classical and KeynesianThất nghiệp theo lý thuyết cổ điển465unemploymentvà theo lý thuyết Keynes466 Classical model Mô hình cổ điển467 Clay-clay clay-clay; Đất sét- Đất sétMột khía cạnh của HÀM SẢN XUẤT trong THUYẾT TĂNG TRƯỞNG không cho phép tỷ lệvốn - lao động biến đổi trước hoặc sau khi thực hiện đầu tư. Cụm thuật ngữ "đất sét" dùng đểchỉ vốn, do đất sét được cho là kém tính cán mỏng hơn so với "mát tít" (Xem PUTTY-CLAYand PUTTY- PUTTY).468 Clayton Act Đạo luật ClaytonĐược thông qua ở Mỹ năm 1914. Mục đích của đạo luật là xác định cụ thể những vi phạmchống độc quyền nhằm làm cho đạo luật Sherman rõ ràng hơn. (Xem CELLER- KEFAUVERACT and ROB INSON- PATMEN ATC).469 Clean float Thả nổi tự doKhi TỶ GIÁ THẢ NỔI được biến đổi một cách tự do khỏi bất cứ ảnh hưởng can thiệp nào cácCO QUAN QUẢN LÝ TIỀN TỆ. (Xem DIRTY FLOAT)470 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừỞ Anh, cụm thuật ngữ này dùng để chỉ các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI theo truyền thốngđiều hành và có thể tiếp cận với một PHÒNG THANH TOÁN BÙ TRỪ hay các cơ quan tươngđương với mục đích thanh toán bù trừ các tờ SÉC của nhau.471 Clearing house Phòng thanh toán bù trừMột địa danh của London mà các NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ LONDON, NGÂNHÀNG ANH và ở Edinburgh, ngân hàng cổ phần Scotland tiến hành thanh toán bù trừ séc vàcác khiếu nợ khác với nhau472 Cliometrics Sử lượngTên môn lịch sử kinh tế "mới", sử dụng KINH TẾ LƯỢNG để nghiên cứu về các vấn đề đãđược các nhà sử học đề cập473 Closed economy Nền kinh tế đóngKhái niệm sử dụng chủ yếu trong các mô hình lý thuyết để chỉ một nền kinh tế không có quanhệ ngoại thương mà hoàn toàn tự túc và tách biệt với các tác nhân bên ngoài.474 Closed shopCửa hàng đóng;Công ty có tổ chứccông đoàn.Theo nghĩa sử dụng ở Mỹ, cụm thuật ngữ này chỉ một thoả thuận yêu cầu các công nhân trởthành thành viên của công đoàn trước khi được một hãng thuê làm việc. Ở Anh, mặt khác,cụm thuật ngữ này thường phân biệt giữa các hình thức của hàng đóng trước khi vào làm vàsau khi vào làm lại.Page 27

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!