11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

2871 Social opportunity cost of capital Chi phí cơ hội xã hội của vốn.Người ta lập luận cách đúng đắn để đánh gía những khoản đầu tư trong khu vực công cộng làqua việc xem xét CHI PHÍ CƠ HỘI đối với xã hội bằng cách chuyển hướng các nguồn lực từnhững dự án trong khu vực tư nhân tới hạn sang những khu vực công cộng.2872 Social optimum Tối ưu đối với xã hội.2873 Social relations of production Các quan hệ xã hội của sản xuất.Là sự phân bổ nguồn lực của một xã hội, mô hình sản xuất và sự phân phối sản phẩm có thểđạt được ở mức tốt nhất theo một số mục tiêu đã định.Cụm thuật ngữ được C.Mác dùng để định nghĩa những mối quan hệ xã hội giữa người vớingười, phát sinh từ một tập hợp cụ thể tác nhân VẬT CHẤT CỤ THỂ CỦA SẢN XUẤT.2874 Social returns to education Lợi tức xã hội của giáo dục.Lợi tức được đầu tư vào giáo dục vượt trên bất kỳ mức thu nhập phụ nào đạt được do đượcđào tạo.2875 Social time preference rateTỷ suất sở thích theo thời gian của Tỷ suất sở thích theo thời gian của xã hội biểu thị tỷ suất tại đó xã hội sẵn sàng chuyển đổi sựxã hội.tiêu dùng giữa những khoảng thời gian khác nhau.2876 Social welfare Phúc lợi xã hội.Phúc lợi xã hội hoặc cộng đồng nói chung. Nói chung phúc lợi xã hội được coi là tổng phúc lợicủa các cá nhân trong một xã hội.2877 Social welfare function Hàm phúc lợi xã hội.Sự biểu thị các mục tiêu của xã hội trong đó mức phúc lợi xã hội được trình bày dưới dạngmột hàm số của cách phân bổ nguồn lực.2878 Soft currency Đồng tiền yếu. Đồng tiền có tỷ giá hối đoái giảm do liên tục xảy ra thâm hụt CÁN CÂN THANH TOÁN.2879 Soft loan Vốn vay ưu đãi. Một khoản vay không lãi hoặc có lãi suất thấp hơn mức <strong>chi</strong> phí vốn vay.2880 Solow, Robert (1924-)Một nhà kinh tế học người Mỹ đã đoạt giải Nobel kinh tế năm 1987 do những công trìnhnghiên cứu của ông trong lý luận và đo lường về tăng trưởng kinh tế. Mô hình tăng trưởng tâncổ điển của Solow có tính đến khả năng thay thế của vốn cho lao động, một nét đặc trưng xoábỏ được vấn đề ĐIỂM TỰA MONG MANH trong mô hình HARROD-DOMAR và cho phépphân tích một cách hệ thống những đặc tính của sự tăng trưởng vững chắc.2881 Sole trader Người buôn bán cá thể.2882 Solvent (= creditworthy)Có tín nhiệm, có khả năng thanhtoán nợ.2883 Spatial economics Kinh tế học không gian. Xem REGIONAL ECONOMICS.2884 Spatial monopolyĐộc quyền nhờ không gian; Độc Một yếu tố của quyền lực độc quyền mà một người bán lẻ hay một nhà sản xuất bán được doquyền vùng.nằm cách xa những đối thủ cạnh tranh với mình.2885 Spatial price discrimination Sự phân biệt giá cả theo khu vực.Một <strong>chi</strong>ến lược định giá mà trong <strong>chi</strong>ến lược đó các công ty bán hàng cho những người tiêudùng nằm cách xa người sản xuất không đặt cho mỗi người tiêu dùng một mức giá đủ trangtrải giá trị tương đương tổng mức giá "tại cổng nhà máy" (giá FOB) và những <strong>chi</strong> phí vậnchuyển thực khi vận chuyển hàng hoá.2886 Spearman's rank correlation Tương quan về thứ bậc Spearman Xem RANK CORRELATION.2887 Special Areas Các khu vực đặc biệt.Là hình thái đầu tiên của KHU VỰC ĐƯỢC TRỢ GIÚP, được thành lập ở Anh. Việc tạo ra cáckhu vực đặc biệt ở Scotland, Wales, và Bắc Ireland là kết quả của tình trạng thất nghiệp ở địaphương này tăng cao và nó cũng thể hiện một bước tiến đáng kể trong CHÍNH SÁCH KHUVỰC của Anh quốc.2888 Special drawing rights (SDRs) Quyền rút vốn đặc biệt. Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.Page 157

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!