11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

442 Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm.Lý thuyết này liên quan tới lý thuyết cầu tiêu dùng và công trình của K.lancaster.Ý tưởng chínhlà những người tiêu dùng không yêu cầu sản phẩm mà là đặc tính của sản phẩm. XemHEDONIC PRICES.443 Charge account Tài khoản tín dụng. Một phương tiện tín dụng người bán lẻ dành cho khách hàng.444 Cheap money Tiền rẻ.Chỉ một giai đoạn trong đó các khoản vay sẵn có ở lãi suất thấp hay một chính sách tạo nêntình huống này.445 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp.Việc chủ thuê trừ trực tiếp phí công đoàn từ lương nhân viên. Phí này sau đó được trả chocông đoàn.446 Cheque card Thẻ séc.Thẻ do các ngân hàng cấp cho các khách hàng có TÀI KHOẢN vãng lai để đảm bảo việcthanh toán séc đựơc rút bởi các khách hàng này theo những giới hạn nhất định.447 Cheque SécMột loại chứng từ thường được cấp dưới dạng in sẵn bởi một ngân hàng, yêu cầu ngân hàngchuyển từ tài khoản VÃNG LAI của người rút sang người định danh được trả.448 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago.Tên để chỉ các nhà kinh tế học có chung 4 niềm tin cơ bản sau. Thứ nhât, họ tin rằng kinh tếhọc là (hoặc có thể là ) không giá trị theo cách tương tự như các ngành khoa học vật lý. Thứhai, hị tin rằng lý thuyết giá cả Tân cổ điển là một lý giải chính xác về cách thức hoạt động củacác hệ thống kinh tế. Thứ ba, họ tin rằng sự hoạt động của thị trường cạnh tranh, tự do là giảipháp khả dĩ nhất cho vấn đề phân bổ các nguồn lực. Cuối cùng, họ là những người trungthành vững vàng với CHỦ NGHĨA TRỌNG TIỀN. Tất cả những điều này đưa họ đến chỗ ủnghộ sự can thiệp hạn chế của chính phủ vào hệ tống kinh tế. Tên gọi này bắt nguồn từ thực tếlà nhiều thành viên nổi bật của "trường phái" này (ví dụ FRIEDMAN, KNIGHT, SCHULTZ vàSTIGLER) đã gắn bó với trường đại học Chicago.449 Child allowance Trợ cấp trẻ em.Trong hầu hết các hệ thống THUẾ THU NHẬP đều trợ cấp cho trẻ em ăn theo.Ý tưởng này làgiảm nhẹ gánh nặng <strong>chi</strong> phí nuôi dạy con cái mà gia đình phải gánh chịu.450 Chi-square distributionPhân phốI Kai bình phương (PhânMột phân bố xác suất với tham số n bậc tự do của tham số. Xem CONTINGENCY TABLES.phối khi bình phương)451 Choice of technology Sự lựa chọn công nghệ. Xem TECHNOLOGY, CHOICE OF.452 Choice variable Biến lựa chọn.Một biến trong bài toán tối ưu mà giá trị của biến được "chọn" để tối ưu hoá giá trị của HÀMMỤC TIÊU. Các biến lựa chọn thường là biến độc lập của hàm mục tiêu.453 CIFGiá, phí bảo hiểm, cước vậnchuyển , hay giá đầy đủ của hànghoá.454 CIO Xem AMERICAN FEDERATION OF LABOUR.455 Circular flow of income Luồng luân chuyển thu nhập. Luồng tiền thu và <strong>chi</strong> giữa các hãng và hộ gia đình trong nước.456 Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất.457 Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển.458 Circulating capital Vốn lưu động. Xem WORRKING CAPITAL.Page 26

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!