11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

2477 Price setter Người đặt giá.Một hãng hoạt động ở một thị trường kông cạnh tranh đối diện với một đường cầu dốc xuốngđối với sản phẩm và do đó có quyền được quyết định giá bán hàng chứ không pahỉ là ngườichấp nhận giá.2478 Price specie mechanism Cơ chế chảy vàng. Xem SPECIE FLOW MECHANISM2479 Price support scheme Kế hoạch trợ giá. Một phương pháp nâng giá một hàng hoá trên thị trường một cách giả tạo.2480 Price taker Người chấp nhận giá.Một đơn vị kinh tế có quy mô hoạt động không đáng kể so với quy mô của thị trường cho nênhoạt động của đơn vị ấy không gây ảnh hưởng gì đến giá thị trường thịnh hành.2481 Price theory Lý thuyết giá.Các lý thuyết bao gồm trong tư duy có thể được <strong>chi</strong>a làm ba đề mục chính: Các lý thuyết liênquan đến sự xác định các giá riêng lẻ, các thuyết liên quan đến các thay đổi trong mức giátổng hợp và các thuyết áp dụng cho việc phân bổ nguồn lực.2482 Price fixing Sự cố định giá2483 Price volatility Biến động giá cả.2484 Price support Trợ giá.2485 High risk premia Phí thưởng rủi ro cao.2486 Primary commodities Hàng sơ chế.2487 Primary goods Các hàng hoá cơ bản.Như được định nghĩa trong thuyết về công bằng do John Rawls đưa ra, những loại hàng hoánày là những quyền cơ bản, các quyền tự do, thu nhập và của cải sẵn có để phân phối trongmột xã hội.2488 Primary market Thị trường sơ cấp.Một số tài sản khi bán lần đầu thì không được bán ở thị trường nơi mà sau đó chúng đượcbuôn bán.2489 Primary money Tiền sơ cấp.Một tên gọi khác cho tiền cơ bản hoặc TIỀN CÓ QUYÊN LỰC, tức là loại tiền do các nhà chứctrách về tiền tệ phát hành.2490 Primary of targeting Nguyên tắc hướng đích.2491 Primary securities Chứng khoán sơ cấp.Một cụm thuật ngữ đã được John G.Gurley và Edward S.Shaw đưa ra trong tác phẩm Tiềntrong một thuyết về tài chính (1960) và có nghĩa là mọi hình thức nợ có thể được đem bánhoặc phát hành bởi "những người vay nợ" tức là những người đã đi vay cần nguồn vốn tàichính để mua tài sản thực tế.2492 Primary workers Các công nhân sơ cấp.Những cá nhân vẫn trong lực lượng lao động, được thuê mướn hoăch không thuê mướn, bấtluận những thay đổi ngắn hạn về lương và điều kiện thị trường.2493 Principal Tiền gốc. Số tiền thanh toán cho một người giữ một trái phiếu khi ĐÁO HẠN để xoá nợ.2494 Principal-agent problemVấn đề uỷ thác và nhậm thác; Vấn Điều này nói đến tình huống trong lý thuyết hãng khi lợi ích của người quản lý và của cổ đôngđề người có vốn và người đại diện. khác biệt nhau.2495 Prior distribution Phân phối trước.Phân phối xác xuất của một biến số hoặc thống kê, là đặc trưng của của thông tin tiên nghiệmcần kết hợp với thông tin mẫu trong các kỹ thuật Bayes.2496 Prisoner's dilemmaCụm thuật ngữ này xuất hiện từ một sự xem xét các vấn đề về quyết định của những tộiThế lưỡng giải của người tù; Thếphạm bị bắt gĩư và thẩm vấn riêng rẽ. Xem GAME THEORY. Mô hình này cho thấy một cáchtiến thoái lưỡng nan của người tù.xử sự hợp lý ở tầng vi mô sẽ dẫn đến một hậu qủa vĩ mô bất hợp lý.2497 Private company Công ty tư nhân. Xem COMPANY.2498 Private good Hàng hoá riêng tư.Một hàng hoá sẽ thể hiện sự cạnh tranh (Xem RIVAL) trong tiêu dùng và là loại hàng hoá màngười sản và người tiêu dùng đều có khả năng thực hiện được sự loại trừ.Page 135

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!