11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

1111 Expected inflation1112 Expected net returns1113 Expected utility theoryMức lạmp phát kỳ vọng; Lạm phátdự tínhMức lợi tức ròng kỳ vọng; Lợi tứcròng dự tính.Lý thuyết độ thoả dụng kỳ vọng;Thuyết thoả dụng dự tính.1114 Expected value Giá trị kỳ vọng; giá trị dự tính.1115 Expenditure approachPhương pháp dựa vào <strong>chi</strong> tiêu (đểtính GDP).TỶ LỆ LẠM PHÁT nào đó được dự tính trong tương lai.Là tổng các thu nhập dự tính trừ đi các <strong>chi</strong> phí dự tính, tức là lợi nhuận dự tính của một dự ánđầu tư.Là thuyết về các hành vi cá nhân trong điều kiện KHÔNG CHẮC CHẮN của VON NEUMANNvà MORGENSTERN. Thuyết đưa ra sự mô tả logic rằng mọi người duy lý có thể cư xử nhưthế nào trong một thế giới không chắc chắn. Phần chính của thuyết này cho thấy rằng một cánhân có những sở thích thoả mãn một số định đề (thường là về trật tự, tiếp tục và dộc lập) sẽlựa chọn để tối đa hoá độ thoả dụng dự tính.Còn được gọi TRUNG BÌNH, kỳ vọng toán học.Giá trị kỳ vọng của một BIẾN SỐ NGẪUNHIÊN là giá trị trung bình của phân phối của biến ấy.1116 Expenditure-swit<strong>chi</strong>ng policies Các chính sách chuyển đổi <strong>chi</strong> tiêu. Là một trong các chính sách cần thiết để loại bỏ sự không cân bằng thương mại quốc tế.1117 Expenditure tax Thuế <strong>chi</strong> tiêu1118 Expenditure-variation controlsKiểm soát mức biến động trong <strong>chi</strong>tiêu; Kiểm soát sự thay đổi của <strong>chi</strong>tiêu.Là loại thuế đánh vào <strong>chi</strong> tiêu của người tiêu dùng.NÓ là hình thức thay thế cho THUẾ THUNHẬP và có thể được định mức dựa trên cơ sở luỹ tiến.Điều chỉnh lại sự mất cân bằng kinh doanh bằng cách thay đổi mức và thành phần của ngânsách và bằng cách kiểm soát quy mô và <strong>chi</strong> phí của tín dụng.1119 Expense preference Ưu tiên <strong>chi</strong> tiêu.Là một khái niệm nói về sự hài lòng của các nhà quản lý đạtđược trong việc <strong>chi</strong> tiêu cho mộtsố công việc của hãng như <strong>chi</strong> tiêu cho việc Marketing và cho đôi ngũ nhân viên.1120 Explanatory variable Biến giải thíchLà biến số đóng vai trò trong việc "giải thích" sự biến đổi của một biến độc lập trong phân tíchhồi quy, biến số giải thích xuất hiện bên phải của phương trình hồi quy.1121 Explicit function Hàm hiệnDạng thông thường nhất của một hàm số trong đó biến số PHỤ THUỘC được viết bên tráicủa dấu bằng và các BIẾN ĐỘC LẬP viết bên phải, thường để chỉ mối liên hệ nhân quả hoặcxác định.1122 Exploitation Khai thác; bóc lột.Trong kinh tế học, thuật ngữ này có hai nghĩa. Thứ nhất, là việc sử dụng tài nguyên thiênnhiên hay nhân lực. Thứ hai, một công nhân được gọi là bị bóc lột nếu số tiền <strong>chi</strong> trả cho côngviệc đã làm ít hơn giá trị của công việc đó.1123 Explosive cycle Chu kỳ bùng nổ.Là chu kỳ đặc trưng bởi việc biên độ tăng theo hàm mũ, ví dụ, qua thời gian. Nó được xemnhư chu kỳ phân kỳ.1124 Exponential Thuộc số mũ, thuộc hàm mũ.Hàm số mũ là một HÀM LUỸ THỪA, thường chỉ sự liên quan giữa biến số độc lập và số etăng lên một luỹ thừa chứa BIẾN SỐ ĐỘC LẬP khi e = 2,718, và là cơ số của LOGARIT TỰNHIÊN.1125 Export Xuất khẩu, hàng xuất khẩu.Một hàng hoá hoặc dịch vụ sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuấtkhẩu hữu hình là xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ởnước khác mua.1126 Export-import bank Ngân hàng xuất nhập khẩu.Ngân hàng do chính phủ Mỹ thành lập nam 1937, nhằm thúc đẩy ngoại thương của Mỹ bằngcách cung cấp vốn dưới dạng các khoản tiền cho vay trực tiếp có bảo đảm cho các công tynước ngoài.1127 Export-led growth Tăng trưởng dựa vào xuất khẩu. Là sự tăng trưởng được thúc đẩy bởi sự gia tăng hàng xuất khẩu.Page 60

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!