11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

1396 Green pound Đồng bảng xanhTỷ giá hối đoái của đồng bảng Sterling sử dụng để chuyển đổi giá cả nông nghiệp được chấpthuận bởi chính sách nông nghiệp chung tính theo đơn vị tiền tệ châu Âu thành giá cả ở nướcAnh.1397 Green revolution Cách mạng Xanh.Một cụm thuật ngữ được sử dụng trong trường hợp có sự tăng mạnh trong năng suất nôngnghiẹp ở các nước đang phát triển bằng cách đưa vào áp dụng các loại giống chống đượcbệnh tật, có năng suất cao.1398 Gresham's Law Luật Gresham.Một quy luật do Huân tước Thomas Gresham (1591-1579), nhà kinh doanh và viên chứcngười Anh đưa ra.1399 Gross barter terms of trade Tổng tỷ lệ hàng đổi hàng. Xem TERMS OF TRADE.Gross domestic fixed capital1400formationTổng tư bản cố định trong nước. Xem GROSS INVESTMENT1401 Gross domestic product (GDP) Tổng sản phẩm quốc nội. Xem NATIONAL INCOME.1402 Gross domestic product deflatorChỉ số khử lạm phát cho tổng sản Một chỉ số giá được sử dụng để điều chỉnh giá trị bằng tiền của tất cả hàng hoá và dịch vụphẩm quốc nội.tham gia vào tổng sản phẩm quốc nội khi giá cả thay đổi.1403 Gross investment Tổng đầu tư. Tổng đầu tư nảy sinh trong nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định.1404 Gross margin Mức chênh giá gộp.Mức chênh lệch giữa giá trả cho người bán buôn cung cấp và giá nhận được của người bánlẻ.1405 Gross national income Tổng thu nhập quốc dân. Xem NATIONAL INCOME.1406 Gross profit Tổng lợi nhuận Xem PROFIT.1407 Gross trading profit Tổng lợi nhuận thương mại.Lợi nhuận kiếm được từ những nghiệp vụ trước khi trừ đi KHẤU HAO và lãi đối với tài chínhnợ và mức tăng giá cổ phần.1408 Group of Ten Nhóm G10. Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND.1409 Group of Seven Nhóm G7.Bẩy nước công nghiệp chủ yếu (Canada, Pháp, Đức, Italia, Nhật, Anh và Mỹ), những ngườiđứng đầu chính phủ các bộ trưởng kinh tế của những nước này thương xuyên gặp nhaunhằm phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô, đặc biệt là về tỷ giá hối đoái phù hợp giữa các nước.Hiện nay đã có thêm Nga gia nhập thành các nước G8.1410 Group of 77 Nhóm 77.Một liên minh lỏng lẻo của hơn 100 nước chủ yếu là đang phát triển, lúc đầu là do 77 nướcthành lập tại HỘI NGHỊ LIÊN HỢP QUỐC THƯƠNG MẠI VÀ PHÁT TRIỂN vào năm 1964 đểbiểu thị hơn nữa mối quan tâm tập thể của họ về sự phát triển thể chế của hệ thống kinh tế thếgiới.1411 Growth-gap unemploymentThất nghiệp do chênh lệch về tăngThất nghiệp do thiếu hụt cầu dài hạn.trưởng.1412 Growth path Đường tăng trưởng. Đây là một hình thái thay đổi của một biến theo thời gian.1413 Growth-profitability function Hàm lợi nhuận - tăng trưởng.Đề cập đến Tỷ suất lợi nhuận tối đa mà một hãng có thể duy trì được ở các tỷ lệ tăng trưởngkhác nhau.1414 Growth-stock paradox Nghịch lý cổ phần tăng trưởng.Đề cập đến một tình huống trong đó do Tỷ lệ <strong>chi</strong>ết khấu hiện hành nhỏ hơn tỷ lệ tăng trưởngcủa cổ tức hàng năm không đổi dự kiến của một hãng, giá trị cổ phần sẽ tiến đến vô hạn.Page 75

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!