11.07.2015 Views

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

chi phí chống (ô nhiễm) - lib

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

913 Earmaking Dành cho mục đích riêng.Việc gắn những yếu tố cụ thể trong CHI TIÊU CÔNG CỘNG với các khoản thu nhập huy độngtừ một số cụ thể. Xem BENEFIT PRINCIPLE.914 Earning Thu nhập.Cụn thuật ngữ được sử dụng theo hai cách: một để miêu tả phần lợi tức đối với nỗ lực củacon người, thù lao cho đầu vào của yếu tố lao động sản xuất và nghĩa thứ hai để miêu tả thunhập của một doanh nghiệp.915 Earnings driff Khuynh hướng tăng thu nhập. Tăng thu nhập hàng tuần vượt mức tăng MỨC LƯƠNG đã thoả thoả thuận.916 Earnings function Hàm thu nhập. Mối quan hệ hàm số giữa các mức thu nhập và các yếu tố quyết định chúng.917 Easy money Tiền dễ vay. Tình trạng chung của việc vay tiền dễ dàng và rẻ trong hệ thống tài chính.Chính sách tiền tệ và tài khoáEasy / tight monetary or fiscal lỏng/chặt; Chính sách nới lỏng /918policythắt chặt tiền tệ hay thu <strong>chi</strong> ngânsách.919 EC Agricultural Livies Thuế nông nghiệp của ECThuế do các thành viên của CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EC) đánh vào hàng nông phẩm nhậpkhẩu từ các nước không phải là thành viên.920 ECGDXem EXPORT CREDITSGUARANTEE DEPARTMENT921 Econometric model Mô hình kinh tế lượng.Một MÔ HÌNH toán học của một nền kinh tế hay một bộ phận của một nền kinh tế mà cáctham số của nó được ước tính bằng phương pháp kinh tế lượng.922 Econometrics Môn kinh tế lượng.Một nghành của thống kê học liên quan tới kiểm nghiệm các giả thuyết kinh tế và ước tính cáctham số kinh tế chủ yế thông qua phương pháp HỒI QUY BỘI SỐ, mặc dù đôi khi thông quaviệc sử dụng phương pháp luận phức tạp hơn.923 Economic base Cơ sở kinh tế.Những hoạt đông kinh tế mà sự tăng trưởng và phát triển của chúng được coi là có vai tròquyết địng đối với tăng trưởng kinh tế của một vùng hay của một thị trấn.924 Economic base multiplier Nhân tử cơ sở kinh tế.Một dạng của NHÂN TỬ KHU VỰC ước tính ảnh hưởng của những thay đổi trong một CƠSỞ KINH TẾ vùng đối với toàn bộ nền kinh tế của vùng.925 Economic community Cộng đồng kinh tế.Một liên minh kinh tế giữa các nước có biểu thuế quan và chính sách thương mại chung đã dỡbỏ các hạn chế đối với thương mại giữa các nước thành viên.926Economic Co-operationAdministrationCơ quan Hợp tác kinh tế.927 Economic development Phát triển kinh tế.Một cơ quan viện trợ kinh tế, thành lập năm 1948 do Đạo luật Trợ giúp nước ngoài của Mỹ,quản lý KẾ HOẠCH MARSHALL đối với việc phục hồi kinh tế Châu Âu sau <strong>chi</strong>ến tranh thế giớithứ hai.Quá trình cải thiện mức sônngs và sự sung túc của dân chúng của các nước đang phát triểnbằng cách tăng thu nhập trên đầu người.928 Economic development Committee Uỷ ban Phát triển kinh tế. Xem NATIONAL ECONOMIC DEVELOPMENT COUNCIL.929 Economic development Institute Viện Phát triển kinh tế. Xem INTERNATIONAL BANK FOR RECONSTRUCTION AND DEVELOPMENT930 Economic dynamics Động học kinh tế. Xem DYNAMIC ECONOMICS931 Economic efficiency Hiệu quả kinh tế. Xem ALLCATIVE EFFICIENCY932 Eclectic KeynesianNgười theo thuyết Keynes <strong>chi</strong>ếttrung.933 Economic cost Chi phí kinh tế.934 Economic growth Tăng trưởng kinh tế.Thường để chỉ mức tăng sản lượng thực tế của SẢN PHẨM QUỐC DÂN RÒNG, mặc dùthước đo này sẽ nhạy cảm với cách tính sản phẩm quốc dân. Xem GROWTH THEORYPage 50

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!